Cơ học thống kê
- العربية
- অসমীয়া
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- বাংলা
- Беларуская
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Cymraeg
- Dansk
- Deutsch
- Eesti
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- Galego
- 한국어
- Հայերեն
- हिन्दी
- Hrvatski
- Íslenska
- Italiano
- Қазақша
- Lietuvių
- Magyar
- Македонски
- മലയാളം
- मराठी
- 日本語
- Norsk nynorsk
- ਪੰਜਾਬੀ
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Shqip
- Sicilianu
- Simple English
- سنڌي
- Slovenščina
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Suomi
- Svenska
- Tagalog
- தமிழ்
- Türkçe
- Українська
- اردو
- 吴语
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Nhiệt động lực học | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
||||||||||||
Sách | ||||||||||||
Một phần của chuỗi bài viết về |
Cơ học cổ điển |
---|
Cơ học thống kê là ngành vật lý áp dụng phương pháp thống kê của toán học cho môn cơ học, ở đó tập trung vào chuyển động của hạt, hay vật khi chúng được tác dụng bởi một lực. Nó được sử dụng xuyên suốt các đối tượng, từ hệ vi mô, các nguyên tử, phân tử đến thế giới trung mô, thế giới mà ta đang sống, do vậy nó giải thích nhiệt động lực học giống như kết quả của quá trình thống kê và bộ máy cơ học, bao gồm cả cổ điển lẫn hiện đại. Thực tế, kết quả của phương pháp này, dựa trên việc quan sát, thống kê các số liệu của các phân tử riêng biệt, có thể miêu tả được đặc điểm của vật chất do phân tử này tạo thành.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Các ngành của vật lý học | |
---|---|
Phạm vi | |
Năng lượng, Chuyển động | |
Sóng và Trường | |
Lý thuyết | ||
---|---|---|
Nhiệt động lực học thống kê | ||
Các mô hình | ||
Các phương pháp toán học | ||
Hiện tượng tới hạn | ||
Entropy | ||
Ứng dụng |