Bước tới nội dung

Cúp bóng chuyền nữ vô địch châu Á 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asian Cup 2012
Tập tin:2012 Asian Women's Cup Volleyball Championship logo.png
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Kazakhstan
Thời gian10–16 tháng 9
Số đội8
Địa điểm1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vô địch Thái Lan (lần thứ 1)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtThái Lan Onuma Sittirak

Cúp bóng chuyền nữ vô địch châu Á 2012 được tổ chức tại Cung văn hóa và thể thao Baluan Sholak, thánh phố Almaty, Kazakhstan.

Chia bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội được gieo hạt giống dựa trên thứ hạng cuối cùng của họ tại Giải bóng chuyền nữ Vô địch châu Á 2011.[1]

Bảng A Bảng B

 Kazakhstan (Chủ nhà)
 Hàn Quốc (3rd)
 Đài Bắc Trung Hoa
 Thái Lan

 Trung Quốc (1st)
 Nhật Bản (2nd)
 Việt Nam
 Iran

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Thái Lan 3 0 9 9 1 9.000 248 213 1.164
2  Kazakhstan 2 1 6 7 4 1.750 257 238 1.080
3  Hàn Quốc 1 2 2 4 8 0.500 262 275 0.953
4  Đài Bắc Trung Hoa 0 3 1 2 9 0.222 219 260 0.842
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 9 13:00 Hàn Quốc  0–3  Thái Lan 23–25 23–25 20–25     66–75 P2 P3
10 tháng 9 17:30 Kazakhstan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–20 25–17 25–17     75–54 P2 P3
11 tháng 9 13:00 Thái Lan  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–15 25–22 25–19     75–56 P2 P3
11 tháng 9 15:00 Hàn Quốc  1–3  Kazakhstan 18–25 25–16 22–25 21–25   86–91 P2 P3
12 tháng 9 11:00 Đài Bắc Trung Hoa  2–3  Hàn Quốc 25–20 22–25 25–22 21–25 16–18 109–110 P2 P3
12 tháng 9 17:30 Kazakhstan  1–3  Thái Lan 25–23 22–25 23–25 21–25   91–98 P2 P3
Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1  Trung Quốc 3 0 9 9 0 MAX 225 143 1.573
2  Việt Nam 2 1 5 6 6 1.000 256 248 1.032
3  Nhật Bản 1 2 4 5 6 0.833 230 238 0.966
4  Iran 0 3 0 1 9 0.111 167 249 0.671
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
10 tháng 9 11:00 Việt Nam  3–1  Iran 25–11 25–18 24–26 25–17   99–72 P2 P3
10 tháng 9 15:00 Trung Quốc  3–0  Nhật Bản 25–18 25–17 25–19     75–54 P2 P3
11 tháng 9 11:00 Iran  0–3  Nhật Bản 17–25 22–25 20–25     59–75 P2 P3
11 tháng 9 17:30 Việt Nam  0–3  Trung Quốc 12–25 18–25 23–25     53–75 P2 P3
12 tháng 9 13:00 Nhật Bản  2–3  Việt Nam 25–20 23–25 25–17 13–25 15–17 101–104 P2 P3
12 tháng 9 15:00 Trung Quốc  3–0  Iran 25–16 25–10 25–10     75–36 P2 P3

Vòng chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
 
QuarterfinalsSemifinalsFinal
 
          
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 
 Thái Lan3
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 Iran0
 
 Thái Lan3
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 Việt Nam0
 
 Việt Nam3
 
16 tháng 9 – Almaty
 
 Hàn Quốc2
 
 Thái Lan3
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 Trung Quốc1
 
 Trung Quốc3
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
 Trung Quốc3
 
14 tháng 9 – Almaty
 
 Kazakhstan0 3rd place
 
 Kazakhstan3
 
16 September – Almaty
 
 Nhật Bản1
 
 Việt Nam0
 
 
 Kazakhstan3
 
 
Phân hạng 5-8Tranh hạng 5
 
      
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa0
 
16 tháng 9 – Almaty
 
 Nhật Bản3
 
 Nhật Bản3
 
15 tháng 9 – Almaty
 
 Hàn Quốc0
 
 Iran0
 
 
 Hàn Quốc3
 
Tranh hạng 7
 
 
16 tháng 9 – Almaty
 
 
 Đài Bắc Trung Hoa3
 
 
 Iran0

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
14 tháng 9 13:00 Thái Lan  3–0  Iran 25–19 25–18 25–16     75–53 P2 P3
14 tháng 9 15:00 Trung Quốc  3–0  Đài Bắc Trung Hoa 25–20 25–8 27–25     77–53 P2 P3
14 tháng 9 17:30 Kazakhstan  3–1  Nhật Bản 25–21 25–21 19–25 25–20   94–87 P2 P3
14 tháng 9 19:30 Việt Nam  3–2  Hàn Quốc 17–25 25–23 14–25 25–22 15–11 96–106 P2 P3

Phân hang 5-8

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 9 11:00 Đài Bắc Trung Hoa  0–3  Nhật Bản 17–25 15–25 17–25     49–75 P2 P3
15 tháng 9 13:00 Iran  0–3  Hàn Quốc 16–25 20–25 20–25     56–75 P2 P3

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
15 tháng 9 15:00 Thái Lan  3–0  Việt Nam 25–22 26–24 25–17     76–63 P2 P3
15 tháng 9 17:30 Trung Quốc  3–0  Kazakhstan 25–20 25–14 25–11     75–45 P2 P3

Tranh hạng 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 11:00 Đài Bắc Trung Hoa  3–0  Iran 25–21 25–20 25–15     75–56 P2 P3

Tranh hạng 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 13:00 Nhật Bản  3–0  Hàn Quốc 25–18 25–17 25–11     75–46 P2 P3

Tranh hạng 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 15:00 Việt Nam  0–3  Kazakhstan 18–25 20–25 16–25     54–75 P2 P3

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
16 tháng 9 17:30 Thái Lan  3–1  Trung Quốc 30–28 25–27 25–21 25–20   105–96 P2 P3

Xếp hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Triển lãm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Drawing of Lots – 3rd AVC Cup for Women” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]