Cúp Intertoto 1962–63
Giao diện
Cúp Intertoto 1962–63 với chức vô địch thuộc về Slovnaft Bratislava sau khi đánh bại Calcio Padova trong trận chung kết. Tổng cộng 32 câu lạc bộ tham gia giải, bao gồm các câu lạc bộ lần đầu tiên tham gia đến từ Pháp, Ý, Hungary và Nam Tư.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng được chia làm 8 bảng, mỗi bảng 4 đội, mặc dù không giống mùa giải trước, ít có sự giới hạn về địa lý hơn. Tám đội thắng ở vòng bảng (in đậm ở các bảng dưới) vào vòng đấu loại trực tiếp.
Bảng A1
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Slovnaft Bratislava | 6 | 4 | 0 | 2 | 14 | 10 | +4 | 8 |
2 | RCF Paris | 6 | 2 | 3 | 1 | 20 | 18 | +2 | 7 |
3 | Venezia | 6 | 2 | 2 | 2 | 18 | 14 | +4 | 6 |
4 | Young Boys | 6 | 1 | 1 | 4 | 9 | 19 | −10 | 3 |
Bảng A2
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Újpesti Dózsa | 6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 5 | +9 | 10 |
2 | Stade Français Paris | 6 | 3 | 1 | 2 | 9 | 5 | +4 | 7 |
3 | Mantova | 6 | 2 | 0 | 4 | 7 | 16 | −9 | 4 |
4 | ČKD Praha | 6 | 1 | 1 | 4 | 11 | 15 | −4 | 3 |
Bảng A3
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Padova | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 8 | +7 | 9 |
2 | Dorogi Bányász | 6 | 3 | 0 | 3 | 13 | 13 | 0 | 6 |
3 | La Chaux-de-Fonds | 6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 13 | −3 | 5 |
4 | Spartak Plzeň | 6 | 1 | 2 | 3 | 12 | 16 | −4 | 4 |
Bảng A4
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Servette | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 9 | +2 | 8 |
2 | Sarajevo | 6 | 2 | 2 | 2 | 9 | 12 | −3 | 6 |
3 | Nitra | 6 | 2 | 1 | 3 | 12 | 9 | +3 | 5 |
4 | Nîmes | 6 | 2 | 1 | 3 | 11 | 13 | −2 | 5 |
Bảng B1
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tatabánya | 6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 7 | +11 | 11 |
2 | Ajax | 6 | 4 | 0 | 2 | 18 | 11 | +7 | 8 |
3 | Nancy | 6 | 2 | 0 | 4 | 10 | 12 | −2 | 4 |
4 | Kaiserslautern | 6 | 0 | 1 | 5 | 9 | 25 | −16 | 1 |
Bảng B2
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | OFK Belgrade | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 9 | +4 | 9 |
2 | Lanerossi Vicenza | 6 | 3 | 0 | 3 | 8 | 9 | −1 | 6 |
3 | Bayern Munich | 6 | 2 | 1 | 3 | 14 | 19 | −5 | 5 |
4 | Feyenoord | 6 | 2 | 0 | 4 | 12 | 10 | +2 | 4 |
Bảng B3
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rijeka | 6 | 4 | 1 | 1 | 18 | 11 | +7 | 9 |
2 | Rot-Weiß Oberhausen | 6 | 3 | 2 | 1 | 15 | 12 | +3 | 8 |
3 | Basel | 6 | 1 | 3 | 2 | 16 | 20 | −4 | 5 |
4 | PSV | 6 | 1 | 0 | 5 | 11 | 17 | −6 | 2 |
Bảng B4
[sửa | sửa mã nguồn]XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Pécsi Dózsa | 6 | 5 | 1 | 0 | 17 | 7 | +10 | 11 |
2 | Blauw Wit | 6 | 2 | 2 | 2 | 10 | 12 | −2 | 6 |
3 | Velež Mostar | 6 | 2 | 1 | 3 | 16 | 11 | +5 | 5 |
4 | Hildesheim | 6 | 1 | 0 | 5 | 8 | 21 | −13 | 2 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Servette | 1–6 | Tatabánya | 1–0 | 0–6 |
Pécsi Dózsa | 4–3 | Rijeka | 2–1 | 2–2 |
Padova | 10–5 | OFK Belgrade | 7–1 | 3–4 |
Újpesti Dózsa | 2–4 | Slovnaft Bratislava | 1–0 | 1–4 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Padova | 7–3 | Pécsi Dózsa | 4–3 | 3–0 |
Slovnaft Bratislava | 3–2 | Tatabánya | 1–1 | 2–1 |
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Thi đấu một lượt ở Padova.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Slovnaft Bratislava | 1–0 | Padova |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Âu 1962–63
- Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu 1962–63
- Cúp Inter-Cities Fairs 1962–63
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cúp Intertoto 1962–63 by Karel Stokkermans at RSSSF
- [1] by Pawel Mogielnicki