Cúp Florida 2016
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Mỹ |
Thời gian | 10 tháng Một–20, 2016 |
Số đội | 9 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 9 |
Số bàn thắng | 24 (2,67 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() ![]() ![]() (2 bàn mỗi cầu thủ) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cúp Florida 2016 là giải đấu giao hữu diễn ra ở Mỹ. Đây là mùa giải thứ hai của giải đấu, bao gồm các đội bóng đến từ Brasil, Colombia, Ukraina, Đức và Hoa Kỳ. Atlético Mineiro lần đầu tiên giành chức vô địch.
Đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]
Orlando | Fort Lauderdale | Boca Raton |
---|---|---|
ESPN Wide World of Sports Complex | Lockhart Stadium | FAU Stadium |
28°20′13,5″B 81°33′21,6″T / 28,33333°B 81,55°T | 26°11′35″B 80°9′40″T / 26,19306°B 80,16111°T | 26°22′31″B 80°6′1″T / 26,37528°B 80,10028°T |
Sức chứa: 9.500 | Sức chứa: 20.450 | Sức chứa: 29.419 |
![]() |
![]() |
Trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Fort Lauderdale Strikers ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Report | Di Santo ![]() Sané ![]() |
Khán giả: 1.104
Trọng tài: Daniel Fitzgerald (United States)
Schalke 04 ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Report | Leonardo Silva ![]() Patric ![]() Lucas Cândido ![]() |
Internacional ![]() | 3–3 | ![]() |
---|---|---|
Sasha ![]() D'Alessandro ![]() Andrigo ![]() |
Report | Hernández ![]() Alan ![]() |
Trọng tài: Nima Saghafi (United States)
Shakhtar Donetsk ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Ferreyra ![]() |
Report | Magno Alves ![]() |
Trọng tài: Kevin Terry Júnior (United States)
Atlético Mineiro ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Hyuri ![]() |
Report |
Trọng tài: Marcos Olveira (Brazil)
Santa Fe ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Zapata ![]() Balanta ![]() |
Report | PC ![]() |
Trọng tài: Rubiel Vazquez (United States)
Corinthians ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Danilo ![]() Romero ![]() |
Report | ![]() ![]() |
Trọng tài: Guido Gonzales Jr. (United States)
Fluminense ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Report | ![]() |
Trọng tài: Ted Unkel (United States)
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Pos. | Đội bóng | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 0 | +4 | 6 |
2 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 |
3 | ![]() |
2 | 1 | 1 | 0 | 4 | 3 | +1 | 4 |
4 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | 0 | 3 |
5 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 |
6 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 |
7 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 1 |
8 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
9 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 0 |
Phát sóng[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu được phát sóng ở 144 quốc gia.
Quốc gia | Đài phát sóng |
---|---|
Sub-Saharan Africa | StarSat |
Bản mẫu:Lá cờu | Rede Globo (only Shakhtar Donetsk vs. Fluminense và Atlético Mineiro vs. Corinthians) SporTV |
Bản mẫu:Lá cờu | RCN Televisión Win Sports |
Bản mẫu:Lá cờu | Eurosport |
Bản mẫu:Lá cờu | Fox Sports |
Bản mẫu:Lá cờu | ESPN Deportes |