Bước tới nội dung

Công cụ Marketing

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Định nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Công cụ Marketing là các công cụ hỗ trợ cho các Marketer trong các chiến dịch Marketing. Tên phổ biến trong ngành gọi là Martech. Hiện tại Martech đang là một trong những ngành công nghiệp phát triển để phục vụ nhu cầu cho những người làm Marketing.

Các lĩnh vực chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Martod và Chiefmartec thì công cụ Marketing được phân loại thành 6 nhóm chính là: Advertising & Promotion, Content & Experience, Social & Relationships, Commerce & Sales, Data, Management. Trong đó sẽ phân ra cụ thể như sau:

Advertising & Promotion

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mobile Marketing
  • Display & Programmatic Advertising
  • Search & Social Advertising
  • Native/Content Advertising
  • Video Advertising
  • Print
  • PR

Content & Experience

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mobile apps
  • Video Marketing
  • Interactive Content
  • Email Marketing
  • Content Marketing
  • Optimization, Personalization & Testing
  • DAM & MRM
  • SEO
  • Marketing Automation & Campaign/Lead Management
  • CMS & Web Experience Management

Social & Relationships

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Call Analytics & Management
  • ABM
  • Events, Meetings & Webinars
  • Social Media Marketing & Monitoring
  • Advocacy, Loyalty & Referrals
  • Influencers
  • Community & Reviews
  • Live Chat & Chatbots
  • Customer Experience, Service & Success
  • CRM

Commerce & Sales

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Retail, Proximity & IoT Marketing
  • Channel, Partner & Local Marketing
  • Sales Automation, Enablement & Intelligence
  • Affiliate Marketing & Management
  • Ecommerce Marketing
  • Ecommerce Platforms & Carts
  • Audience/Marketing Data & Data Enhancement
  • Marketing Analytics, Performance & Attribution
  • Mobile & Web Analytics
  • Dashboards & Data Visualization
  • Business/Customer Intelligence & Data Science
  • iPaaS, Cloud/Data Integration & Tag Management
  • DMP
  • Customer Data Platform
  • Governance, Compliance and Privacy

Management

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Talent Management
  • Product Management
  • Budgeting & Finance
  • Collaboration
  • Projects & Workflow
  • Agile & Lean Management
  • Vendor Analysis

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]