Cóc lưỡi tròn Israel
Giao diện
Latonia nigriventer | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Discoglossidae |
Chi (genus) | Latonia |
Loài (species) | L. nigriventer |
Danh pháp hai phần | |
Latonia nigriventer (Mendelssohn & Steinitz, 1943)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Discoglossus nigriventer Mendelssohn and Steinitz, 1943 |
Cóc lưỡi tròn Israel (cũng gọi Cóc lưỡi tròn Israel hay Cóc lưỡi tròn Palestin[3][4][5]) (Bản mẫu:He) (agulashon sh’hor-gahon) (tên khoa học Discoglossus nigriventer) là một loài lưỡng cư được cho là đã tuyệt chủng cho đến khi mẫu con cái được phát hiện ngày 16/11/2011. Nó là loài đặc hữu đầm lầy hồ Hula ở Israel.\\ Việc đầm lầy Hula khô thập niên 1950 đã được cho là nguyên nhân dẫn đết sự tuyệt chủng của loài cóc này, cùng với loài cá Cyprinidae Acanthobrama hulensis và cá Cichlidae Tristramella intermedia. Các cải thiện môi trường ở khu dự trữ Hula đã được cho là nguyên nhân khả dĩ cho sự xuất hiện trở lại của loài cóc này.[6]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2021). “Latonia nigriventer”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T6715A177694004. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T6715A177694004.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- ^ Mendelssohn, Heinrich; Steinitz, Heinz (1943). “A New Frog from Palestine”. Copeia. 1943 (4): 231–233. doi:10.2307/1438135.
- ^ Life on Earth: an encyclopedia of biodiversity, ecology, and evolution - Google Bøger
- ^ Species - Conservation International
- ^ Trillions & trillions of heartbeats - Meg Hamill - Google Bøger
- ^ Long thought extinct, Hula painted frog found once again in Israeli nature reserve, Haaretz
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Discoglossus nigriventer tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Discoglossus nigriventer tại Wikimedia Commons