Bước tới nội dung

Cóc lưỡi tròn Israel

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Latonia nigriventer
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Discoglossidae
Chi (genus)Latonia
Loài (species)L. nigriventer
Danh pháp hai phần
Latonia nigriventer
(Mendelssohn & Steinitz, 1943)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
Discoglossus nigriventer Mendelssohn and Steinitz, 1943

Cóc lưỡi tròn Israel (cũng gọi Cóc lưỡi tròn Israel hay Cóc lưỡi tròn Palestin[3][4][5]) (Bản mẫu:He) (agulashon sh’hor-gahon) (tên khoa học Discoglossus nigriventer) là một loài lưỡng cư được cho là đã tuyệt chủng cho đến khi mẫu con cái được phát hiện ngày 16/11/2011. Nó là loài đặc hữu đầm lầy hồ HulaIsrael.\\ Việc đầm lầy Hula khô thập niên 1950 đã được cho là nguyên nhân dẫn đết sự tuyệt chủng của loài cóc này, cùng với loài cá Cyprinidae Acanthobrama hulensis và cá Cichlidae Tristramella intermedia. Các cải thiện môi trường ở khu dự trữ Hula đã được cho là nguyên nhân khả dĩ cho sự xuất hiện trở lại của loài cóc này.[6]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2021). Latonia nigriventer. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T6715A177694004. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-3.RLTS.T6715A177694004.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Mendelssohn, Heinrich; Steinitz, Heinz (1943). “A New Frog from Palestine”. Copeia. 1943 (4): 231–233. doi:10.2307/1438135.
  3. ^ Life on Earth: an encyclopedia of biodiversity, ecology, and evolution - Google Bøger
  4. ^ Species - Conservation International
  5. ^ Trillions & trillions of heartbeats - Meg Hamill - Google Bøger
  6. ^ Long thought extinct, Hula painted frog found once again in Israeli nature reserve, Haaretz

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]