Câu lạc bộ bóng chuyền nữ Bát Nhất Thâm Quyến
Giao diện
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng chuyền nữ diện nghiệp Khắc Minh Bát Nhất | ||
---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Yu Juemin | ||
Giải | Giải bóng chuyền nữ 361 Trung Quốc | ||
2014-2015 | Vô địch | ||
Đồng phục | |||
|
Câu lạc bộ bóng chuyền nữ Bát Nhất, cụ thể là Câu lạc bộ bóng chuyền nữ diện nghiệp Khắc Minh Bát Nhất là một câu lạc bộ bóng chuyền chuyên nghiệp thi đấu tại Giải bóng chuyền Trung Quốc. Câu lạc bộ đóng quân tại Thâm Quyến, Quảng Đông. Đặc biệt, tất cả thành viên của câu lạc bộ đều là thành viên của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc.[1]
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]2016-2017
[sửa | sửa mã nguồn]Số | Tên | Vị trí | Chiều cao (m) | Ngày sinh |
1 | Wang Yunlu | Chủ công | 1.93 | 20/05/1996 |
2 | Zhou Yujie | Chuyền 2 | 1.81 | 13/10/1991 |
3 | Wang Xinyao | Phụ công | 1.90 | 25/07/1995 |
4 | Shi Peixin | Chủ công | 1.93 | 26/07/1996 |
5 | Lưu Yến Hàm | Chủ công | 1.95 | 19/01/1993 |
6 | Dương Quân Tinh | Phụ công | 1.90 | 15/05/1989 |
7 | Shen Jingsi | Chuyền 2 | 1.86 | 03/05/1989 |
8 | Liutao Xiaoyu | Đối chuyền | 1.94 | 28/12/1996 |
9 | Chen Yao | Phụ công | 1.92 | 22/09/1988 |
10 | Zuo Ting | Chủ công | 1.84 | 03/02/1990 |
11 | Qi Lin | Chuyền 2 | 1.85 | 25/05/1993 |
12 | Viên Tâm Nguyệt | Phụ công | 2.01 | 21/12/1996 |
13 | Yan Kailun | Phụ công | 1.92 | 17/07/1995 |
14 | Yuan Weiyu | Chủ công | 1.83 | 25/03/1995 |
15 | Zhu Mengdi | Chuyền 2 | 1.80 | 16/06/1995 |
16 | Wang Yan | Phụ công | 1.83 | 10/03/1988 |
17 | Huang Liuyan | Libero | 1.80 | 13/06/1994 |
18 | Wang Qi | Chủ công | 1.88 | 22/09/1993 |
19 | Liu Congcong | Phụ công | 1.90 | 08/12/1990 |
20 | Lin Yueming | Libero | 1.77 | 03/08/1998 |
2010-2011
[sửa | sửa mã nguồn]2011-2012
[sửa | sửa mã nguồn]2013-2014
[sửa | sửa mã nguồn]2014-2015
[sửa | sửa mã nguồn]Số | Tên | Vị trí | Chiều cao (m) | Ngày sinh |
1 | Wang Yunlu | Chủ công | 1.92 | 20/05/1996 |
2 | Zhou Yujie | Chuyền 2 | 1.81 | 13/10/1991 |
3 | Wang Xinyao | Phụ công | 1.90 | 25/07/1995 |
4 | Zhu Linfen | Đối chuyền | 1.81 | 08/11/1989 |
5 | Qi Lin | Chuyền 2 | 1.86 | 25/05/1993 |
6 | Yang Junjing | Phụ công | 1.90 | 15/05/1990 |
7 | Shen Jingsi | Chuyền 2 | 1.86 | 03/05/1989 |
8 | Fan Linlin | Chủ công/Đối chuyền | 1.90 | 01/12/1991 |
9 | Chen Yao | Phụ công | 1.91 | 22/09/1988 |
10 | Zuo Ting | Chủ công | 1.84 | 03/02/1990 |
11 | Liu Yanhan | Chủ công | 1.95 | 19/01/1993 |
12 | Viên Tâm Nguyệt | Phụ công | 1.99 | 21/12/1996 |
13 | He Ruobing | Phụ công | 1.90 | 04/09/1993 |
14 | Yuan Weiyu | Chủ công | 1.83 | 25/03/1995 |
15 | Liu Peixin | Phụ công | 1.92 | 20/04/1993 |
16 | Wang Yan | Phụ công | 1.83 | 10/03/1988 |
17 | Huang Liuyan | Libero | 1.80 | 13/06/1994 |
18 | Wang Qi | Chủ công | 1.90 | 22/09/1993 |
19 | Yuan Shuo | Chuyền 2 | 1.84 | 02/03/1995 |
20 | Zhu Mengdi | Chuyền 2 | 1.80 | 16/06/1995 |
2015-2016
[sửa | sửa mã nguồn]Số | Tên | Vị trí | Chiều cao (m) | Ngày sinh |
1 | Wang Yunlu | Chủ công | 1.93 | 20/05/1996 |
2 | Zhou Yujie | Chuyền 2 | 1.81 | 13/10/1991 |
3 | Wang Xinyao | Phụ công | 1.90 | 25/07/1995 |
4 | Zhu Linfen | Đối chuyền | 1.81 | 08/11/1989 |
5 | Liu Yanhan | Chủ công | 1.88 | 19/01/1993 |
6 | Yang Junjing | Phụ công | 1.90 | 15/05/1990 |
7 | Shen Jingsi | Chuyền 2 | 1.86 | 03/05/1989 |
8 | Fan Linlin | Chủ công/Đối chuyền | 1.90 | 01/12/1991 |
9 | Chen Yao | Phụ công | 1.92 | 22/09/1988 |
10 | Zuo Ting | Chủ công | 1.84 | 03/02/1990 |
11 | Qi Lin | Chuyền 2 | 1.85 | 25/05/1993 |
12 | Viên Tâm Nguyệt | Phụ công | 2.01 | 21/12/1996 |
13 | Yan Kailun | Phụ công | 1.92 | 17/07/1995 |
14 | Yuan Weiyu | Chủ công | 1.83 | 25/03/1995 |
15 | Zhu Mengdi | Chuyền 2 | 1.80 | 16/06/1995 |
16 | Wang Yan | Phụ công | 1.83 | 10/03/1988 |
17 | Huang Liuyan | Libero | 1.80 | 13/06/1994 |
18 | Wang Qi | Chủ công | 1.88 | 22/09/1993 |
19 | Tian Yue | Phụ công | 1.87 | 15/09/1997 |
20 | Liu Congcong | Phụ công | 1.90 | 08/12/1990 |
Cựu vận động viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Cui Yongmei
- Wu Yongmei
- Wang Lina
- Song Nina
- Zhao Ruirui
- Suo Ma
- Li Ying
- Bai Yun
- Wang Lin
- Sun Xiaoqing
- Ye Shuting
- Liu Congcong
- Fan Linlin
- Zhu Linfen
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]- Asian Women's Club Volleyball Championship
-
- Á quân - 2004
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ba'Yi Shenzhen China”. Philippine SuperLiga. Philippine SuperLiga. tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.