Câu lạc bộ bóng đá Thiên Tân Tân Môn Hổ
Tên đầy đủ | Câu lạc bộ bóng đá Thiên Tân Tân Môn Hổ 天津津门虎足球俱乐部 | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Tân Môn Hổ (津门虎) | ||
Thành lập | 6 tháng 6 năm 2006 (dưới tên "Hô Hòa Hạo Đặc Tân Hải") 2021 (tái lập) | ||
Giải thể | 12 tháng 5 năm 2020 (dưới tên "Thiên Tân Thiên Hải") | ||
Sân | Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân, Thiên Tân | ||
Sức chứa | 54.000 | ||
Chủ sở hữu | Tập đoàn TEDA Holdings | ||
Giải đấu | Chinese Super League | ||
2022 | Super League, thứ 8/18 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Câu lạc bộ bóng đá Thiên Tân Tân Môn Hổ (tiếng Anh: Tianjin Jinmen Tigers F.C.; giản thể: 天津津门虎; phồn thể: 天津津門虎) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Thiên Tân, Trung Quốc. Đội bóng đang thi đấu ở Chinese Super League thuộc sự quản lý của Hiệp hội bóng đá Trung Quốc. Sân nhà của Thiên Tân Tân Môn Hổ là sân Trung tâm Olympic Thiên Tân với sức chứa 54.000 chỗ ngồi.
Ngày 12 tháng 5 năm 2020, câu lạc bộ giải thể dưới tên "Thiên Tân Thiên Hải" nhưng lại được tái lập và hợp nhất với câu lạc bộ TEDA Thiên Tân, á quân Super League 2010, một năm sau đó để trở thành "Thiên Tân Tân Môn Hổ" như ngày nay. Quyền sở hữu câu lạc bộ khi đó cũng đã được chuyển giao từ tập đoàn Đông dược Quyền Kiện sang tập đoàn TEDA Holdings, chủ sở hữu của TEDA Thiên Tân.
Lịch sử tên gọi
[sửa | sửa mã nguồn]- 2006–2007: Hô Hòa Hạo Đặc Tân Hải/ "Hohhot Binhai F.C."/ 呼和浩特滨海
- 2008–2015: Thiên Tân Tùng Giang/ "Tianjin Songjiang F.C."/ 天津松江
- 2015–2018: Thiên Tân Quyền Kiện/ "Tianjin Quanjian F.C."/ 天津权健
- 2019–2020: Thiên Tân Thiên Hải/ "Tianjin Tianhai F.C."/ 天津天海
- 2021–: Thiên Tân Tân Môn Hổ/ "Tianjin Jinmen Tigers F.C."/ 天津津门虎
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vị trí tổng sắp khi các mùa giải đã kết thúc
Năm | Hạng | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts | Pos | FA Cup | Super Cup | Châu Á | Att./G | Sân |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2007 | 3 | 14 | 4 | 6 | 4 | 19 | 19 | 0 | 18 | 5 1 | NH | DNQ | DNQ | Sân vận động nhân dân Hô hòa hạo đặc | |
2008 | 3 | 18 | 12 | 2 | 4 | 36 | 14 | 22 | 29 2 | 5[3] | NH | DNQ | DNQ | Trung tâm Thể thao Hà Đông | |
2009 | 3 | 14 | 4 | 7 | 3 | 18 | 15 | 3 | 18 2 | 9[4] | NH | DNQ | DNQ | Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân | |
2010 | 3 | 19 | 11 | 5 | 3 | 32 | 12 | 20 | 35 2 | RU | NH | DNQ | DNQ | Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân | |
2011 | 2 | 26 | 5 | 10 | 11 | 23 | 31 | −8 | 25 | 12 | R1 | DNQ | DNQ | Sân vận động Trung tâm Olympic Thiên Tân | |
2012 | 2 | 30 | 12 | 9 | 9 | 27 | 24 | 3 | 45 | 6 | R2 | DNQ | DNQ | 2,998 | Sân vận động bóng đá Đoàn Bạc Thiên Tân |
2013 | 2 | 30 | 8 | 11 | 11 | 31 | 36 | −5 | 35 | 10 | R3 | DNQ | DNQ | 2,247 | Sân vận động bóng đá Đoàn Bạc Thiên Tân Sân vận động Công viên giáo dục Hải Hà Thiên Tân |
2014 | 2 | 30 | 12 | 7 | 11 | 39 | 33 | 6 | 43 | 7 | R3 | DNQ | DNQ | 2,511 | Sân vận động bóng đá Đoàn Bạc Thiên Tân |
2015 | 2 | 30 | 9 | 9 | 12 | 28 | 33 | −5 | 36 | 9 | R3 | DNQ | DNQ | 7,369 | Sân vận động bóng đá Đoàn Bạc Thiên Tân |
2016 | 2 | 30 | 18 | 5 | 7 | 61 | 27 | 34 | 59 | C | QF | DNQ | DNQ | 12,165 | Sân vận động Công viên giáo dục Hải Hà Thiên Tân |
2017 | 1 | 30 | DNQ | DNQ | Sân vận động Công viên giáo dục Hải Hà Thiên Tân |
- ^Chú thích 1 : Bảng miền Bắc Trung Quốc ^Chú thích 2 : Trong vòng bảng.
Ký hiệu
|
|
|
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “China – List of Champions”. rsssf.com. 10 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2014.
- ^ “天津权健”. sodasoccer.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2014.
- ^ 2008年中国足球协会乙级联赛决赛阶段比赛名次 Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine fa.org.cn 2013-04-30 Retrieved 2016-03-04
- ^ 2009年中国足球协会乙级联赛决赛阶段比赛名次 Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine fa.org.cn 2013-04-30 Retrieved 2016-03-04