Câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An mùa bóng 2023–24
Giao diện
Mùa giải 2023-24 | |
---|---|
Chủ sở hữu | Công ty CP thể thao Sông Lam Nghệ An |
Chủ tịch | Trương Sỹ Bá |
HLV trưởng | Phan Như Thuật |
Sân nhà | Sân vận động Vinh |
V.League 1 | Thứ 12 trên 14 |
Cúp quốc gia | Vòng 1/8 |
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Michael Olaha (13 bàn) Cả mùa giải: Michael Olaha (13 bàn) |
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG | 5.154 |
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 30 tháng 6 năm 2024. |
Mùa bóng 2023-24 là mùa giải chính thức thứ 44 trong lịch sử của câu lạc bộ bóng đá Sông Lam Nghệ An và là mùa thứ 24 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến mùa giải V.League 2023-24
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Chuyển nhượng
[sửa | sửa mã nguồn]Chuyển đến
[sửa | sửa mã nguồn]# | VT | Cầu thủ | Từ | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | HV | Mario Zebic | FC Arges | ||
2 | TM | Cao Văn Bình | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
3 | HV | Lê Nguyên Hoàng | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
4 | TV | Nguyễn Quang Vinh | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
5 | TV | Phan Bá Quyền | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
6 | TV | Lê Văn Quý | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
7 | TV | Ngô Văn Bắc | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
8 | TV | Đặng Quang Tú | Trẻ Sông Lam Nghệ An | ||
9 | TĐ | Raphael Success (Mượn) | Công an Hà Nội |
Rời đi
[sửa | sửa mã nguồn]# | VT | Cầu thủ | Đến | Phí | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
1 | HV | ||||
2 | TĐ | FCV Dender EH | |||
3 | HV | Quế Ngọc Hải | Becamex Bình Dương | ||
4 | TV | Phạm Xuân Mạnh | Hà Nội (Mượn) | ||
5 | TM | Nguyễn Văn Hoàng | Hà Nội | ||
6 | TV | Hồ Sỹ Sâm | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
7 | TV | Trần Đình Tiến | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | ||
8 | HV | Hồ Văn Cường | Công an Hà Nội (Mượn) |
Mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]GIẢI VÔ ĐỊCH QUỐC GIA
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023–24 được công bố vào ngày 22 tháng 09 năm 2023.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | LPBank Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 8 | 10 | 22 | 35 | −13 | 32[a] | |
11 | Quảng Nam | 26 | 8 | 8 | 10 | 34 | 36 | −2 | 32[a] | |
12 | Sông Lam Nghệ An | 26 | 7 | 9 | 10 | 27 | 32 | −5 | 30 | |
13 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (O) | 26 | 7 | 9 | 10 | 25 | 32 | −7 | 30 | Tham dự play-off |
14 | Khánh Hòa (R) | 26 | 2 | 5 | 19 | 19 | 52 | −33 | 11 | Xuống hạng V.League 2 2024–25 |
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
(O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng thua; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Điểm thẻ phạt (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm); 7) Play-off (nếu tranh huy chương hoặc xuống hạng); 8) Bốc thăm.
(O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú: