Bước tới nội dung

Các chàng trai của tôi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các chàng trai của tôi
俏摩女搶頭婚
Tên khácBoysitter
Bad Romance
魔女搶頭婚
Thể loạiPhim lãng mạn, phim hài
Sáng lậpTVBS
Kịch bảnTôn Thi Phàm
Lại Vũ Tuyên
Thái Phương Vân
Vũ Nguyên Nguyên
Đạo diễnJim Wang
Diễn viênTrần Đình Ni
Huỳnh Hà
Vương Tuấn Kiệt
Trần Dịch
Dương Tình
Cao Sơn Phong
Nhạc dạoBear Homie
Quốc giaĐài Loan
Ngôn ngữTiếng Quan thoại
Số mùa1
Số tập15
Sản xuất
Giám chếKha Tư Huy
Vương Gia Vấn
Lý Phương Anh
Nhà sản xuấtVương Bội Hoa
Địa điểmĐài Loan
Thời lượng90 phút
Đơn vị sản xuấtTVBS
Taiwan Cinema 古鯨製作有限公司
Nhà phân phốiTVBS
Trình chiếu
Kênh trình chiếuTVBS
CTV
Định dạng hình ảnhSDTV (480i)
Quốc gia chiếu đầu tiênĐài Loan
Phát sóng6 tháng 12, 2014 (2014-12-06) – 14 Tháng 3 năm 2015 (2015-03-14)
Thông tin khác
Chương trình trướcThe Way We Were 16個夏天
My Pig Lady上流俗女
Chương trình sauYouth Power 哇!陳怡君
i Hero 鑑識英雄
Liên kết ngoài
Official Website
Trang mạng chính thức khác

Các chàng trai của tôi (tiếng Trung: 俏摩女搶頭婚; bính âm: Qiào Mó Nǚ Qiǎng Tóu Hūn, tên tiếng Anh: Boysitter) là một bộ phim hài kịch lãng mạn Đài Loan được sáng tạo và sản xuất bởi TVBS. Phim có các diễn viên chính Trần Đình Ni, Huỳnh Hà, Vương Tuấn Kiệt và diễn viên hỗ trợ Trần Dịch, Yang Thanh và Cao Sơn Phong như chính hỗ trợ các diễn viên.[1] Phim bắt đầu quay vào tháng 8 năm 2014 và kết thúc vào ngày 16 năm 2014, bắt đầu phát sóng vào tháng 6 năm 2014 trên kênh TVBS mỗi tối thứ bảy từ 9 đến 11 giờ đêm.[2][3]

Diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Trần Đình Ni 陳庭妮 trong vai Nguyên Phi 元菲
  • Huỳnh Hà 黃河 trong vai Thách Kiến Nhân 郝建任
  • Vương Tuấn Kiệt 謝佳見 trong vai Ôn Hạo Nhiên 溫浩然
  • Trần Dịch 雷瑟琳 trong vai Đinh Hiểu Ân丁曉恩
  • Yang Thanh 楊晴 trong vai Fang, Mei Lin 方美林
  • Cao Sơn Phong 高山峰 trong vai Trương Văn Hóa章文化

Phát sóng

[sửa | sửa mã nguồn]
Kênh Quốc gia Thời gian
TVBS  Đài Loan Tháng 6 năm 2014

(đến ngày 31, 2015)

Tháng 6 năm 2015
TVBS Tháng 6 năm 2014
E City  Singapore Tháng 12 năm 2014
VTV3 Việt Nam Tháng 12 năm 2016

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ [1] 陳庭妮新戲合作對象是黃河.
  2. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ [2] Lưu trữ 2016-05-13 tại Wayback Machine Boysitter viki page.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]