Cá nhám dẹt Nhật Bản
Giao diện
Cá nhám dẹt Nhật Bản | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Squatiniformes |
Họ (familia) | Squatinidae |
Chi (genus) | Squatina |
Loài (species) | S. japonica |
Danh pháp hai phần | |
Squatina japonica Bleeker, 1858 | |
Phân bố của loài Squatina japonica |
Cá nhám dẹt Nhật Bản[2], tên khoa học Squatina japonica, là một loài cá mập trong chi Cá nhám dẹt, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó. Loài này được Bleeker miêu tả khoa học đầu tiên năm 1858.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Walsh, J.H.; Ebert, D.A. (2009). “Squatina japonica”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Trung tâm Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia, Động vật chí Việt Nam, tập 12: Cá biển, tr. 150, NXB Khoa học kỹ thuật, 2001.
- ^ Squatina (TSN 160784) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Squatina japonica.
- Bleeker, P. (1858). “Vierde bijdrage tot de kennis der icthyologische fauna van Japan”. Acta Societatis Scientiarum Indo-Neerlandicae. 3 (art. 10): 1–46.
- Compagno, L.J.V. (1984). Sharks of the World: An Annotated and Illustrated Catalogue of Shark Species Known to Date. Food and Agricultural Organization of the United Nations. tr. 147–148. ISBN 978-92-5-101384-7.
- Ferrari, A.; Ferrari, A. (2002). Sharks. Firefly Books. tr. 100. ISBN 978-1-55209-629-1.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Froese, R.; Pauly, D. biên tập (2011). “Squatina japonica, Japanese angelshark”. FishBase. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
- Walsh, J.H.; Ebert, D.A. (2009). “Squatina japonica”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Izawa, K. (2011). “Five new species of Eudactylina Van Beneden, 1853 (Copepoda, Siphonostomatoida, Eudactylinidae) parasitic on Japanese elasmobranchs”. Crustaceana. 84 (12–13): 1605–1634. doi:10.1163/156854011x605792.
- Michael, S.W. (1993). Reef Sharks & Rays of the World. Sea Challengers. tr. 36. ISBN 978-0-930118-18-1.
- Nagasawa, K.; Tanaka, S.; Benz, G.W. (1998). “Trebius shiinoi n. sp. (Trebiidae: Siphonostomatoida: Copepoda) from uteri and embryos of the Japanese angelshark (Squatina japonica) and the clouded angelshark (Squatina nebulosa), and redescription of Trebius longicaudatus”. Journal of Parasitology. 84 (6): 1218–1230. doi:10.2307/3284678. PMID 9920318.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Ota, Y.; Hoshino, O.; Hirose, M.; Tanaka, K.; Hirose, E. (2012). “Third-stage larva shifts host fish from teleost to elasmobranch in the temporary parasitic isopod, Gnathia trimaculata (Crustacea; Gnathiidae)”. Marine Biology. 159 (10): 2333–2347. doi:10.1007/s00227-012-2018-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Stelbrink, B.; von Rintelen, T.; Cliff, G.; Kriwet, J. (2010). “Molecular systematics and global phylogeography of angel sharks (genus Squatina)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 54 (2): 395–404. doi:10.1016/j.ympev.2009.07.029. PMID 19647086.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Walsh, J.H.; Ebert, D.A. (2007). “A review of the systematics of western North Pacific angel sharks, genus Squatina, with redescriptions of Squatina formosa, S. japonica, and S. nebulosa (Chondrichthyes: Squatiniformes, Squatinidae)”. Zootaxa. 1551: 31–47.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Walsh, J.H., D.A. Ebert and L.J.V. Compagno (2011). “Squatina caillieti sp. nov., a new species of angel shark (Chondrichthyes: Squatiniformes: Squatinidae) from the Philippine Islands”. Zootaxa. 2759: 49–59.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- Yamaguti, S. (1934). “Studies on the Helminth fauna of Japan. Part 4. Cestodes of fishes”. Japanese Journal of Zoology. 6: 1–112.
- Leonard Compagno, Marc Dando, Sarah Fowler: Sharks of the World. Princeton University Press, Princeton und Oxford 2005, S. 143-144. ISBN 978-0-691-12072-0
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cá nhám dẹt Nhật Bản tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Squatina japonica (tiếng Anh)
- "Squatina japonica, Japanese angelshark" at FishBase
- Walls, R.H.L.; Rigby, C.L.; Derrick, D.; Dyldin, Y.V.; Ebert, D.A.; Herman, K.; Ishihara, H.; Jeong, C.-H.; Semba, Y.; Tanaka, S.; Volvenko, I.V.; Yamaguchi, A. (2021). “Squatina japonica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T161558A134194013. doi:10.2305/IUCN.UK.2021-1.RLTS.T161558A134194013.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- "Species description of Squatina japonica" at Shark-References.com