Cá nhám cưa Nhật Bản
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Cá nhám cưa Nhật Bản | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Pristiophoriformes |
Họ (familia) | Pristiophoridae |
Chi (genus) | Pristiophorus |
Loài (species) | P. japonicus |
Danh pháp hai phần | |
Pristiophorus japonicus Günther, 1870 | |
Vùng phân bố của cá nhám cưa Nhật Bản |
Cá nhám cưa Nhật Bản (tên khoa học Pristiophorus japonicus) là một loài cá nhám thuộc họ Pristiophoridae, bộ Cá nhám cưa. Chúng được tìm thấy ở phía Tây bắc Thái Bình Dương xung quanh Nhật Bản, Bán đảo Triều Tiên, và phía bắc Trung Quốc, giữa vĩ độ 48 °B và 22 °B. Nó được tìm thấy ở đáy cát hoặc đáy bùn ở độ sâu từ 50 đến 800 m (160 đến 2.600 ft). Chiều dài của nó lên đến 1,36 m (4 ft 6 in).
Cá nhám cưa Nhật Bản là loài thụ tinh trong, mỗi lần chúng có thể đẻ được 12 con cá nhám con.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Pristiophorus japonicus tại Wikispecies
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Pristiophorus japonicus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2006.
- Wang, Y., Tanaka, S. & Nakaya, K. (2009). “Pristiophorus japonicus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]