Cá giống dài lưỡi cày
Giao diện
Rhinobatos schlegelii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Liên bộ (superordo) | Batoidea |
Bộ (ordo) | Rajiformes |
Họ (familia) | Rhinobatidae |
Chi (genus) | Rhinobatos |
Loài (species) | R. schlegelii |
Danh pháp hai phần | |
Rhinobatos schlegelii Muller & Henler, 1841 |
Cá giống dài lưỡi cày[1], tên khoa học Rhinobatos schlegelii, là một loài cá đuối thuộc họ Rhinobatidae. Chúng có thường có chiều dài trung bình là 1 đến 2 mét.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.4.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Cá giống dài lưỡi cày
- Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, Nueva Jersey, Estados Unidos: T.F.H. Publications, 2001.
- Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, Estados Unidos, 1997.
- Hoese, D.F. 1986:. A M.M. Smith y P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlín, Alemania.
- Maugé, L.A. 1986. A J. Daget, J.-P. Gosse i D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB Bruselas; MRAC, Tervuren, Flandes; y ORSTOM, París, Francia. Vol. 2.
- Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4a. edición, Upper Saddle River, Nueva Jersey, Estados Unidos: Prentice-Hall. Año 2000.
- Nelson, J.: Fishes of the World, 3a. edición. Nueva York, Estados Unidos: John Wiley and Sons. Año 1994.
- Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2a. edición, Londres: Macdonald. Año 1985.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Animal Diversity Web (en inglés)
- BioLib (en inglés)