Cá chim Ấn Độ
Giao diện
Ariomma indicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Ariommatidae |
Chi (genus) | Ariomma |
Loài (species) | A. indicum |
Danh pháp hai phần | |
Ariomma indicum (Day, 1871) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cá chim Ấn Độ, tên khoa học Ariomma indicum, là một loài cá trong họ Ariommatidae.[5][6] Chúng được Francis Day mô tả đầu tiên vào năm 1871.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f Haedrich, R.L. (1984) Ariommidae., In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 1.
- ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (2001) Catalog of fishes. Updated database version of December 2001., Catalog databases as made available to FishBase in December 2001.
- ^ Urano, T. and K. Mochizuki (1984) A record of an ariommid fish, Ariomma indica, from Japan., Jap. J. Ichthyol. 31(2):205-209.
- ^ Chen, C.-H. (2004) Checklist of the fishes of Penghu., FRI Special Publication No. 4. 175 p.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]