Bước tới nội dung

Cá chim Ấn Độ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ariomma indicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Ariommatidae
Chi (genus)Ariomma
Loài (species)A. indicum
Danh pháp hai phần
Ariomma indicum
(Day, 1871)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Psenes extraneus Herre, 1951[1]
  • Cubiceps dollfusi (non Chabanaud, 1930)[1]
  • Psenes africanus Gilchrist & von Bonde, 1923[1]
  • Arioma indica (Day, 1871)[2]
  • Psenes indica (Day, 1871)[1]
  • Psenes indicus (Day, 1871)[1]
  • Ariomma indica (Day, 1871)[1]
  • Cubiceps indicus Day, 1871[3]
  • Psenopsis anomala (non Temminck & Schlegel, 1844)[4]

Cá chim Ấn Độ, tên khoa học Ariomma indicum, là một loài cá trong họ Ariommatidae.[5][6] Chúng được Francis Day mô tả đầu tiên vào năm 1871.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f Haedrich, R.L. (1984) Ariommidae., In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 1.
  2. ^ Eschmeyer, W.N. (ed.) (2001) Catalog of fishes. Updated database version of December 2001., Catalog databases as made available to FishBase in December 2001.
  3. ^ Urano, T. and K. Mochizuki (1984) A record of an ariommid fish, Ariomma indica, from Japan., Jap. J. Ichthyol. 31(2):205-209.
  4. ^ Chen, C.-H. (2004) Checklist of the fishes of Penghu., FRI Special Publication No. 4. 175 p.
  5. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  6. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]