Bước tới nội dung

Butyrophenone

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Butyrophenone
Names
IUPAC name
1-phenylbutan-1-one
Identifiers
3D model (JSmol)
ChEMBL
ChemSpider
ECHA InfoCard 100.007.091
PubChem <abbr title="<nowiki>Compound ID</nowiki>">CID
CompTox Dashboard (<abbr title="<nowiki>U.S. Environmental Protection Agency</nowiki>">EPA)
  • InChI=1S/C10H12O/c1-2-6-10(11)9-7-4-3-5-8-9/h3-5,7-8H,2,6H2,1H3 ☑Y
    Key: FFSAXUULYPJSKH-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  • InChI=1/C10H12O/c1-2-6-10(11)9-7-4-3-5-8-9/h3-5,7-8H,2,6H2,1H3
    Key: FFSAXUULYPJSKH-UHFFFAOYAC
  • O=C(c1ccccc1)CCC
  • CCCC(=O)c1ccccc1
Properties
C10H12O
Molar mass 148.20 g/mol
Appearance colorles liquid
Melting point 12 °C (54 °F; 285 K)
Boiling point 229 °C (444 °F; 502 K)
negligible
log P 2.77
1.520
Hazards
NFPA 704
NFPA 704 four-colored diamondFlammability code 1: Must be pre-heated before ignition can occur. Flash point over 93 °C (200 °F). E.g., canola oilHealth code 1: Exposure would cause irritation but only minor residual injury. E.g., turpentineReactivity code 1: Normally stable, but can become unstable at elevated temperatures and pressures. E.g., calciumSpecial hazards (white): no code
1
1
1
Flash point 99 °C (210 °F; 372 K)
Except where otherwise noted, data are given for materials in their standard state (at 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y verify (what is ☑Y☒N ?)
Infobox<span typeof="mw:Entity"> </span>references

Butyrophenone là một hợp chất hóa học; một số dẫn xuất của nó (được gọi là butyrophenone) thường được sử dụng để điều trị các chứng rối loạn tâm thần khác nhau như tâm thần phân liệt, cũng như hoạt động như thuốc chống nôn.[1]

Ví dụ về butyrophenone bao gồm:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Bản mẫu:GoodmanGilman11th
  2. ^ Grogan, Charles H.; Rice, Leonard M. (1967). “Ω-Azabicyclic Butyrophenones”. Journal of Medicinal Chemistry. 10 (4): 621. doi:10.1021/jm00316a022. PMID 6037051.