Buthacus
Giao diện
Buthacus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Scorpiones |
Họ (familia) | Buthidae |
Chi (genus) | Buthacus Birula, 1908 |
Loài điển hình | |
Androctonus (Leiurus) leptochelys Ehrenberg, 1829 |
Buthacus là một chi bọ cạp trong họ Buthidae phân bố xuyên thấu từ Đông Phi, Israel, Palestine, Jordan, Syria, Iraq, Iran, Afghanistan, và Pakistan.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau[1][2]
- Buthacus arenicola (Simon, 1885)
- Buthacus birulai Lourenço, 2006
- Buthacus buettikeri Hendrixson, 2006
- Buthacus calviceps (Pocock, 1900)
- Buthacus clevai Lourenço, 2001
- Buthacus ehrenbergi Kovařík, 2005
- Buthacus foleyi Vachon, 1949
- Buthacus huberi Lourenço, 2001
- Buthacus leptochelys (Ehrenberg, 1829)
- Buthacus macrocentrus (Ehrenberg, 1828)
- Buthacus mahraouii Lourenço, 2004
- Buthacus maliensis Lourenço & Qi, 2007
- Buthacus nigerianus Lourenço & Qi, 2006
- Buthacus nigroaculeatus Levy, Amitai & Shulov, 1973
- Buthacus occidentalis Lourenço, 2000
- Buthacus pakistanensis Lourenço & Qi, 2006
- Buthacus spatzi (Birula, 1911)
- Buthacus striffleri Lourenço, 2004
- Buthacus villiersi Vachon, 1949
- Buthacus williamsi Lourenço & Leguin, 2009
- Buthacus ziegleri Lourenço, 2000
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vachon, M. 1952. Etudes sur les Scorpions. 482 pp. Alger (Institut Pasteur d'Algérie).Fulltext
- ^ Lourenço, W.R. 2004. New considerations on the Northwestern African species of Buthacus Birula (Scorpiones, Buthidae), and description of a new species. Revista Ibérica de Aracnología, 10: 225-231. [1]