Burbidgea longiflora
Giao diện
Burbidgea longiflora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Burbidgea |
Loài (species) | B. longiflora |
Danh pháp hai phần | |
Burbidgea longiflora (Ridl.) R.M.Sm., 1972 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Burbidgea longiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1913 dưới danh pháp Alpinia longilora.[1] Năm 1972, Rosemary Margaret Smith chuyển nó sang chi Burbidgea.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có ở Sarawak, Malaysia, trên đảo Borneo.[1][3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Burbidgea longiflora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Burbidgea longiflora tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Burbidgea longiflora”. International Plant Names Index.
- ^ a b Ridley H. N., 1913. A new Alpinia from Borneo: Alpinia longilora. Journal of Botany, British and Foreign 51: 247.
- ^ The Plant List (2010). “Burbidgea longiflora”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
- ^ Burbidgea longiflora trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 28-1-2021.