Bulia deducta
Giao diện
Bulia deducta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Calpinae |
Chi (genus) | Bulia |
Loài (species) | B. deducta |
Danh pháp hai phần | |
Bulia deducta Morrison, 1875 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Bulia deducta[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền trung México phía bắc đến miền trung California, Utah, Wyoming và Nebraska, phía đông đến Arkansas và Alabama.
Sải cánh dài 34–38 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 10 tây nam.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Images
- Species info Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine
- Bug Guide
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.