Bước tới nội dung

Bugat, Bayan-Ölgii

48°57′4″B 90°01′12″Đ / 48,95111°B 90,02°Đ / 48.95111; 90.02000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bugat
Бугат
Bugat trên bản đồ Thế giới
Bugat
Bugat
Quốc giaMông Cổ
TỉnhBayan-Ölgii
Diện tích
 • Tổng cộng2,049,1 km2 (0,7.912 mi2)
Dân số
 • Ước tính (2014)3,939
Múi giờUTC+7

Bugat (tiếng Mông Cổ: Бугат) là một sum của tỉnh Bayan-Ölgii tại miền tây Mông Cổ. Vào năm 2014, dân số của sum là 3.487 người.[1] Dân cư chủ yếu là người Kazakh.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Trung tâm sum nằm cách tỉnh lị Ölgii 5 km và cách thủ đô Ulaanbaatar 1650 km. Sông Kobdo chảy qua địa bàn.

Động vật có sói, cáo, báo tuyết, thỏ rừng và các động vật khác.[2]

Sum có tới 1 triệu tấn trữ lượng đá vôi.[2]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực có khí hậu sa mạc lạnh.[3] Nhiệt độ trung bình hàng năm trong khu vực là 0 °C. Tháng ấm nhất là tháng 7, khi nhiệt độ trung bình là 18 °C và lạnh nhất là tháng 1, với -19 °C.[4] Lượng mưa trung bình hàng năm là 200 mm. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 7, với lượng mưa trung bình 46 mm và khô nhất là tháng 1, với lượng mưa 2 mm.[5]

Sum có một trường học, một bệnh viện, một trung tâm văn hóa và một sân vận động.[2]

Từ năm 1999, Bugat đã tổ chức Lễ hội Đại bàng vàng của người Kazakh. Lễ hội Đại bàng vàng là dịp quy tụ lớn nhất của những người săn đại bàng và đại bàng của họ và được công nhận là Sự kiện Văn hóa Di sản Thế giới của UNESCO.

Tôn giáo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tôn giáo chủ yêu tại đây là đạo Hồi, được theo bởi người Kazakh.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “АЙМГИЙН ХҮН АМ, НИЙГМИЙН ЗАРИМ ҮЗҮҮЛЭЛТҮҮД” (PDF) (bằng tiếng Mông Cổ). Bayan-ulgii.nso.mn. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ a b c “Регионы Монголии. Баян-Улгийский аймак. Административное деление”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ Peel, M C; Finlayson, B L; McMahon, T A (2007). ”Updated world map of the Köppen-Geiger climate classification”. Hydrology and Earth System Sciences 11: sid. 1633-1644. doi:10.5194/hess-11-1633-2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ ”NASA Earth Observations Data Set Index” Lưu trữ 2020-05-11 tại Wayback Machine. NASA. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ ”NASA Earth Observations: Rainfall (1 month - TRMM)”. Lưu trữ 2020-05-11 tại Wayback Machine NASA/Tropical Rainfall Monitoring Mission. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.