Brookula decussata
Giao diện
Brookula decussata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Liotiidae |
Phân họ (subfamilia) | Liotiinae |
Chi (genus) | Brookula |
Loài (species) | B. decussata |
Danh pháp hai phần | |
Brookula decussata (Pelseneer, 1903) [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Brookula decussata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Liotiidae.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Pelseneer, P. 1903. Mollusques (Amphineures, Gastropodes et Lamellibranches). Expédition Antartique Belge: Résultats Voyage du S. Y. Belgica en 1897-1898-1899 7: 85 pp., pls. 1-9.
- ^ Brookula decussata (Pelseneer, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Brookula decussata tại Wikispecies