Bước tới nội dung

Brookula decussata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Brookula decussata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Liotiidae
Phân họ (subfamilia)Liotiinae
Chi (genus)Brookula
Loài (species)B. decussata
Danh pháp hai phần
Brookula decussata
(Pelseneer, 1903) [1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Brookula rossiana Dell, 1990
  • Brookula sinusbreidensis Numanami & Okutani, 1991
  • Brookula delli Numanami, 1996
  • Cyclostrema decussatum Pelseneer, 1903 (original combination)

Brookula decussata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Liotiidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pelseneer, P. 1903. Mollusques (Amphineures, Gastropodes et Lamellibranches). Expédition Antartique Belge: Résultats Voyage du S. Y. Belgica en 1897-1898-1899 7: 85 pp., pls. 1-9.
  2. ^ Brookula decussata (Pelseneer, 1903). World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]