Brongniartia (Fabaceae)
Giao diện
Brongniartia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Brongniartieae[1][2] |
Chi (genus) | Brongniartia Kunth, 1824 |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Brongniartia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu, được đặt theo tên nhà thực vật học người pháp Adolphe Brongniart.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- Brongniartia abbottiae I.M.Johnston
- Brongniartia alamosana Rydb.
- Brongniartia argentea Rydb.
- Brongniartia argyrophylla McVaugh
- Brongniartia caeciliae Harms
- Brongniartia canescens (S.Watson)Rydb.
- Brongniartia cordata McVaugh
- Brongniartia cuneata Lyman B.Smith & B.G.Schubert
- Brongniartia diffusa Rose
- Brongniartia discolor Brandegee
- Brongniartia foliolosa Hemsley
- Brongniartia funiculata Lyman B.Smith & B.G.Schubert
- Brongniartia glabrata Hook. & Arn.
- Brongniartia goldmanii Rose
- Brongniartia guerrerensis J.Jimenez-Ramirez & J.L.Contreras
- Brongniartia hirsuta Rydb.
- Brongniartia imitator McVaugh
- Brongniartia inconstans S.Watson
- Brongniartia intermedia Moric.
- Brongniartia luisana Brandegee
- Brongniartia lunata Rose
- Brongniartia lupinoides (Kunth)Taubert
- Brongniartia magnibracteata Schldl.
- Brongniartia minima McVaugh
- Brongniartia minutifolia S.Watson
- Brongniartia mollicula Brandegee
- Brongniartia mollis Kunth
- Brongniartia mortonii McVaugh
- Brongniartia norrisii McVaugh
- Brongniartia nudiflora S.Watson
- Brongniartia oligosperma Baillon
- Brongniartia pacifica McVaugh
- Brongniartia paniculata Rydb.
- Brongniartia parvifolia Rose
- Brongniartia pauciflora Rydb.
- Brongniartia peninsularis Rose
- Brongniartia podalyrioides Kunth
- Brongniartia pringlei Rydb.
- Brongniartia proteranthera Lyman B.Smith & B.G.Schubert
- Brongniartia revoluta Rose
- Brongniartia robinioides Kunth
- Brongniartia rozynskii Standley
- Brongniartia seleri Harms
- Brongniartia sericea Schldl.
- Brongniartia shrevei Wiggins
- Brongniartia sousae O.Dorado
- Brongniartia suberea Rose
- Brongniartia tenuifolia Standley
- Brongniartia trifoliata Brandegee
- Brongniartia ulbrichiana Harms
- Brongniartia vazquezii O.Dorado[1]
- Brongniartia vicioides M.Martens & Galeotti
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ de Queiroz LP, Lewis GP, Wojciechowski MF. (2010). “Tabaroa, a new genus of Leguminosae tribe Brongniartieae from Brazil”. Kew Bull. 65 (2): 189–203. doi:10.1007/s12225-010-9202-7. JSTOR 23216080.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Cardoso D, Pennington RT, de Queiroz LP, Boatwright JS, Van Wyk B-E, Wojciechowski MF, Lavin M. (2013). “Reconstructing the deep-branching relationships of the papilionoid legumes”. S Afr J Bot. 89: 58–75. doi:10.1016/j.sajb.2013.05.001.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- International Legume Database & Information Service (ILDIS)
- Reveal, James L. (1997). "Suprageneric names in Fabaceae Published Prior to 1870 Lưu trữ 2006-10-05 tại Wayback Machine". The Bean Bag (45).
- ^ Kunth, in von Humboldt, F.W.H.A.; Bonpland, A.J.A.; & Kunth, C.S. (1824). Nov. Gen. Sp. 6. folio p. 364, quarto p. 465.
- ^ Dorado, Oscar (1989). "Brongniartia vazquezii (Fabaceae: Faboideae), a New Species from the State of Morelos, Mexico". Systematic Botany 14(1):20–23. doi:10.2307/2419048 Abstract
Wikispecies có thông tin sinh học về Brongniartia (Fabaceae)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Brongniartia (Fabaceae).