Seri Breguet 270
Giao diện
(Đổi hướng từ Breguet 270 Series)
270 | |
---|---|
Breguet 274 với động cơ Gnome-Rhône 14K (Mistral Major) công suất 900 hp | |
Kiểu | Máy bay trinh sát |
Nhà chế tạo | Breguet |
Nhà thiết kế | Marcel Vuillierme, Rene Dorand |
Chuyến bay đầu | 23 tháng 21-1929 |
Vào trang bị | 1930 |
Thải loại | 1939 |
Sử dụng chính | Armée de l'Air Không quân Venezuela |
Số lượng sản xuất | > 227 |
Breguet 27 là loại máy bay trinh sát quân sự hai tầng cánh của Pháp trong thập niên 1930. Do hãng Breguet Aviation chế tạo, được trang bị cho Armée de l'Air (Không quân Pháp) và xuất khẩu cho Venezuela, Trung Quốc.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Breguet 27S
- Chiếc Bre.27S duy nhất, sửa đổi từ Bre.330 số 2, lắp động cơ Hispano-Suiza 12Nb.
- Bre.270
- Mẫu thử (10 chiếc) và là phiên bản sản xuất đầu tiên (143 chiếc) lắp động cơ Hispano-Suiza 12Hb.[1]
- Bre.271
- Phiên bản lắp động cơ Hispano-Suiza 12Y, 45 chiếc.
- Bre.272
- Phiên bản lắp động cơ Gnome-Rhône 9Kdrs, 2 chiếc.
- Bre.272TOE
- (Théatres des Operations Extérieures) Phiên bản được cải tiến để phù hợp với môi trường khí hậu khắc nghiệt ở thuộc địa, lắp động cơ Renault 9Fas, 1 chiếc.
- Bre.273
- Phiên bản trinh sát-ném bom dành cho xuất khẩu, lắp động cơ Hispano-Suiza 12Ybrs, 13 chiếc và 1 chiếc hoán cải từ Bre 270.
- Bre.274
- Phiên bản lắp động cơ Gnome-Rhône 14Kdrs, được Maryse Hilsz sử dụng trong cuộc đua hàng không năm 1936, 1 chiếc.
- Bre.330
- Phiên bản tầng cao của Breguet 27, lắp động cơ Hispano-Suiza 12Nb, 1 chiếc sau này định danh thành Bre.27S, 2 chiếc.
- Bre.330.01
- Mẫu thử Bre.330 thứ hai phù hợp cho các chuyến bay thời gian dài.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Bre.270A.2)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 9,76 m (32 ft ¼ in)
- Sải cánh: 17,01 m (55 ft 9¼ in)
- Chiều cao: 3,55 m (11 ft 5¾ in)
- Diện tích cánh: 49,67 m2 (534,66 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 1.756 kg (3.871 lb)
- Trọng lượng có tải: 2.393 kg (5.276 lb)
- Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 12Hb, 373 kW (500 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 236 km/h (147 mph)
- Tầm bay: 1.000 km (621 dặm)
- Trần bay: 7.900 m (25.920 ft)
- Vận tốc lên cao: 3,4 m/s (670 ft/phút)
Vũ khí trang bị
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 118. ISBN 1-85605-375-X.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
- Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 199.
- World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 890 Sheet 81.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- [Aviafrance.com Breguet]