Brachyplatystoma
Giao diện
Brachyplatystoma | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Giữa thế Miocene - Gần đây | |
Phân loại khoa học | |
Loài điển hình | |
Platystoma vaillantii Valenciennes, 1840 | |
Species | |
See text. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Brachyplatystoma là một chi cá da trơn trong họ Pimelodidae.Lỗi chú thích: Không có </ref>
để đóng thẻ <ref>
- Brachyplatystoma filamentosum (Lichtenstein, 1819) (Kumakuma, Piraíba, Filhote)
- Brachyplatystoma rousseauxii (Castelnau, 1855) còn có tên gọi là Sparus aurata
Một hóa thạch loài trong chi còn được biến đến là:
- †Brachyplatystoma promagdalena Lundberg, 2005 hóa thạch được biết đến từ thế Miocene[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lundberg, John G. (2005). “Brachyplatystoma promagdalena, new species, a fossil goliath catfish (Siluriformes: Pimelodidae) from the Miocene of Colombia, South America” (PDF). Neotropical Ichthyology. 3 (4): 597–605. doi:10.1590/S1679-62252005000400017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Richter, Enrico: Groß - größer - am größten: Raubwelse der Gattung Brachyplatystoma Lưu trữ 2016-05-20 tại Wayback Machine