Bothropoma
Giao diện
Bothropoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Phasianelloidea |
Họ (familia) | Colloniidae |
Chi (genus) | Bothropoma Thiele, 1924 |
Loài điển hình | |
Bothropoma isseli Thiele, 1924 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Neocollonia Kuroda & Habe, 1954 |
Bothropoma là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Colloniidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Bothropoma gồm có:
- Bothropoma decoratum Thiele, 1930[2]
- Bothropoma isseli Thiele, 1929[3]
- Bothropoma munda (H. Adams, 1873)[4]
- Bothropoma pilula (Dunker, 1860)[5]
- Bothropoma ponsonbyi (Sowerby, 1897)[6]
- Bothropoma rhysopoma (Barnard, 1964)[7]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Bothropoma Thiele, 1924. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Bothropoma decoratum Thiele, 1930. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Bothropoma isseli Thiele, 1929. World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Bothropoma munda (H. Adams, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Bothropoma pilula (Dunker, 1860). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Bothropoma ponsonbyi (Sowerby, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
- ^ Bothropoma rhysopoma (Barnard, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 19 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Bothropoma tại Wikimedia Commons