Bosara
Giao diện
Bosara | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Eupitheciini |
Chi (genus) | Bosara Walker, 1866[1] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Bosara là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bosara agassizi Galsworthy, 2002
- Bosara albitornalis (L.B. Prout, 1958)
- Bosara atypha (Prout, 1958)
- Bosara brevipecten Holloway, 1997
- Bosara bursacristata Holloway, 1997
- Bosara bursalobata Holloway, 1997
- Bosara callinda (Holloway, 1979)
- Bosara catabares (Prout, 1958)
- Bosara cuneativenis (Prout, 1958)
- Bosara dilatata Walker, 1866
- Bosara emarginaria (Hampson, 1893)
- Bosara epilopha (Turner, 1907)
- Bosara errabunda (L.B. Prout, 1958)
- Bosara exortiva (L.B. Prout, 1958)
- Bosara festivata (Warren, 1903)
- Bosara janae Galsworthy, 1999
- Bosara kadooriensis Galsworthy, 2002
- Bosara linda (Robinson, 1975)
- Bosara longipecten Holloway, 1997
- Bosara maculilinea (Warren, 1898)
- Bosara maior Galsworthy, 2002
- Bosara minima (Warren, 1897)
- Bosara modesta (Warren, 1893)
- Bosara montana Orhant, 2003
- Bosara phoenicophaes (Prout, 1958)
- Bosara pygmaeica (Prout, 1958)
- Bosara reductata Holloway, 1997
- Bosara refusaria (Walker, 1861)
- Bosara subrobusta (Inoue, 1988)
- Bosara torquibursa Galsworthy, 2002
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Home of Ichneumonoidea”. Taxapad. Dicky Sick Ki Yu. 1997-2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp) - ^ “Natural History Museum synonymic list”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Bosara tại Wikispecies
- Galsworthy, A.C., 1999: New and revised eupitheciine species (Geometridae, Larentiinae) from Hong Kong and South East Asia. Transactions of the Lepidopterological Society of Japan 50(3): 223-234. Abstract and full article: [1].
- Galsworthy, A., 2002: Bosara Walker: revisional notes on the Bosara refusaria group of species (Geometridae: Larentiinae). Trans. lepid. Soc. Japan 54 (3): 147-155.
- Orhant, G.E.R.J., 2003: Deuxième contribution à la connaissance des Lépidoptères Hétérocères de Tahiti avec quelques données pour Moorea. Bulletin de la Société Entomologique de Mulhouse 59 (2): 22-33.