Boreocingula
Giao diện
Boreocingula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Boreocingula Golikov & Kusakin, 1974 |
Boreocingula là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Boreocingula gồm có:
- Boreocingula castanea (Møller, 1842)[2]
- Boreocingula globulus (Moller, 1842)[3]
- Boreocingula martyni [4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boreocingula Golikov & Kusakin, 1974. WoRMS (2010). Boreocingula Golikov & Kusakin, 1974. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=138443 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Boreocingula castanea (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Boreocingula globulus (Moller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ Boreocingula martyni . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 8 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]