Boeing XB-55
Giao diện
XB-55 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom chiến lược |
Hãng sản xuất | Boeing |
Tình trạng | Hủy bỏ |
Trang bị cho | Không quân Hoa Kỳ |
Số lượng sản xuất | 0 |
Boeing XB-55 (định danh công ty Model 474) là một mẫu máy bay ném bom chiến lược do Boeing đề xuất. XB-55 được kỳ vọng sẽ thay thế cho loại Boeing B-47 Stratojet trong biên chế của Không quân Hoa Kỳ (USAF).
Tính năng kỹ chiến thuật (ước lượng)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ Air Force Museum Fact Sheet[1]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 10
- Chiều dài: 118 ft 11 in (36,25 m)
- Sải cánh: 135 ft 0 in (41,15 m)
- Chiều cao: 33 ft 8 in (10,26 m)
- Trọng lượng có tải: 153.000 lb (69.400 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 168.000 lb (76.204 kg)
- Động cơ: 4 × Allison T40A-2 , 5.600 hp (4.200 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 426 kn (490 mph; 789 km/h)
- Vận tốc hành trình: 391 kn (450 mph; 724 km/h)
- Tầm bay: 4.350 nmi (5.006 mi; 8.056 km)
- Trần bay: 42.000 ft (13.000 m)
Vũ khí trang bị
- Súng: 10× pháo 20 mm (.79 in)
- Bom: 24.000 lb (10.900 kg) bom
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Boeing XB-55.
- Chú thích
- Tài liệu
- Bowers, Peter M. Boeing Aircraft Since 1916. London: Putnam, 1989. ISBN 0-85177-804-6.
- Butler, Tony (2010). American Secret Projects. Hinckley, England: Midland Publishing. ISBN 978-1-85780-331-0.
- Jones, Lloyd S. U.S. Bombers, B-1 1928 to B-1 1980s. Fallbrook, CA: Aero Publishers, 1962, second edition 1974. ISBN 0-8168-9126-5.