Boeckella
Giao diện
Boeckella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Maxillopoda |
Phân lớp (subclass) | Copepoda |
Bộ (ordo) | Calanoida |
Họ (familia) | Centropagidae |
Chi (genus) | Boeckella De Guerne & Richard, 1889 |
Danh pháp đồng nghĩa [1] | |
Danh sách
|
Boeckella là một chi động vật giáp xác Copepoda thuộc họ Centropagidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi có 53 loài,[1] 5 loài trong số đó được xếp vào danh sách các loài dễ tổn thương trong sách Đỏ - loài đặc hữu của Úc là B. bispinosa,[2] B. geniculata,[3] B. nyoraensis[4] và B. shieli,[5] và B. calcaris của Bolivia và Peru.[6]
- Boeckella ambigua Percival, 1937
- Boeckella anderssonorum (Ekman, 1905)
- Boeckella antiqua Menu-Marque & Balseiro, 2000
- Boeckella asymmetrica Searle, 1914
- Boeckella bergi Richard, 1897
- Boeckella bispinosa Bayly, 1967
- Boeckella brasiliensis (Lubbock, 1855)
- Boeckella brevicaudata (Brady, 1875)
- Boeckella calcaris (Harding, 1955)
- Boeckella coronaria Henry, 1922
- Boeckella delicata Percival, 1937
- Boeckella denticornis Brehm, 1950
- Boeckella diamantina Menu-Marque & Zúñiga, 1994
- Boeckella dilatata G. O. Sars, 1904
- Boeckella erubescens (Brehm, 1935)
- Boeckella fluvialis Henry, 1922
- Boeckella geniculata Bayly, 1964
- Boeckella gibbosa (Brehm, 1935)
- Boeckella gracilipes Daday, 1901
- Boeckella gracilis (Daday, 1902)
- Boeckella hamata Brehm, 1928
- Boeckella insignis G. W. Smith, 1909
- Boeckella klutei (Brehm, 1926)
- Boeckella lacuna Fairbridge, 1945
- Boeckella longicauda Daday, 1901
- Boeckella longicornis (Nicolet, 1849)
- Boeckella longisetosa G. W. Smith, 1909
- Boeckella major Searle, 1938
- Boeckella meteoris Kiefer, 1928
- Boeckella michaelseni (Mrázek, 1901)
- Boeckella minuta G. O. Sars, 1896
- Boeckella montana Bayly, 1964
- Boeckella nyoraensis Searle, 1912
- Boeckella occidentalis Marsh, 1906
- Boeckella opaqua Fairbridge, 1945
- Boeckella palustris (Harding, 1955)
- Boeckella poopoensis Marsh, 1906
- Boeckella poppei (Mrázek, 1901)
- Boeckella propinqua G. O. Sars, 1904
- Boeckella pseudochelae Searle, 1912
- Boeckella robusta G. O. Sars, 1896
- Boeckella rubra G. W. Smith, 1909
- Boeckella saycei G. O. Sars, 1908
- Boeckella shieli Bayly, 1985
- Boeckella silvestri (Daday, 1901)
- Boeckella symmetrica G. O. Sars, 1908
- Boeckella tanea Chapman, 1973
- Boeckella tenera G. O. Sars, 1912
- Boeckella thomseni Brehm, 1937
- Boeckella timmsi Bayly, 1998
- Boeckella titicacae Harding, 1955
- Boeckella triarticulata (G. M. Thomson, 1883)
- Boeckella vallentini (T. Scott, 1914)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b T. Chad Walter. T. Chad Walter & Geoff Boxshall (biên tập). “Boeckella De Guerne & Richard, 1889”. World Copepoda database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập 30 tháng 12 năm 2009.
- ^ J. W. Reid (1996). “Boeckella bispinosa”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 26 tháng 11 năm 2010.
- ^ J. W. Reid (1996). “Boeckella geniculata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 26 tháng 11 năm 2010.
- ^ J. W. Reid (1996). “Boeckella nyoraensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 26 tháng 11 năm 2010.
- ^ J. W. Reid (1996). “Boeckella shieli”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 26 tháng 11 năm 2010.
- ^ J. W. Reid (1996). “Boeckella calcaris”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập 26 tháng 11 năm 2010.