Bobby Hosker
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Robert Charles Hosker[1] | ||
Ngày sinh | 27 tháng 2, 1955 [1] | ||
Nơi sinh | Cannock, Staffordshire, Anh[1] | ||
Chiều cao | 5 ft 5 in (1,65 m)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1970–1972 | Middlesbrough | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1972–1974 | Middlesbrough | 0 | (0) |
1974–1977 | York City | 25 | (1) |
1977–1978 | Boston United | 35 | (8) |
1978–1988 | Racing Jet de Bruxelles | 243[3] | (10[3]) |
Tổng cộng | 303 | (19) | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Robert Charles Hosker (sinh ngày 27 tháng 2 năm 1955) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh từng thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh tại Football League cho York City, ở bóng đá non-League cho Boston United và từng nằm trong đội hình của Middlesbrough không ra sân trận nào.[1][2][4] Sau Boston ông đến Bỉ và thi đấu cho Racing Jet de Bruxelles ở giải hạng nhất (68/3),[3] hạng hai và ba, và dừng lại sau sự hợp nhất năm 1988.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d Hugman, Barry J. biên tập (2005). The PFA Premier & Football League Players' Records 1946–2005. Harpenden: Queen Anne Press. tr. 301. ISBN 978-1-85291-665-7.
- ^ a b Jarred, Martin; Windross, Dave (1997). Citizens and Minstermen, A Who's Who of York City FC 1922–1997. Selby: Citizen Publications. tr. 50. ISBN 978-0-9531005-0-7.
- ^ a b c “Player list - H” (bằng tiếng Hà Lan). Belgian Soccer History. Truy cập 14 tháng 2 năm 2015.
- ^ “York City: 1946/47 – 2003/04 & 2012/13 – 2013/14”. Post War English & Scottish Football League A – Z Player's Database. Truy cập 1 tháng 1 năm 2015.