Bước tới nội dung

Bizkaia

43°15′B 2°59′T / 43,25°B 2,983°T / 43.250; -2.983
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Biscay)
Biscay
Bizkaia
—  Tỉnh  —
Historical Territory of Biscay1
Flag of Biscay
Hiệu kỳ
Coat-of-arms of Biscay
Huy hiệu
Biscay trên bản đồ Thế giới
Biscay
Biscay
Tọa độ: 43°15′B 2°59′T / 43,25°B 2,983°T / 43.250; -2.983
Quốc giaTây Ban Nha
Cộng đồng tự trịXứ Basque
Tỉnh lỵBilbao
Chính quyền
 • Phó tổngJosé Luis Bilbao (EAJ)
Diện tích
 • Tổng cộng2,217 km2 (0,856 mi2)
Dân số (2014)
 • Tổng cộng1,159,639
 • Mật độ0,52/km2 (1,4/mi2)
 • Xếp hạng9
 • Phấn trăm2,47%
Demonym
Mã ISO 3166ES-BI
Ngôn ngữ chính thứcTiếng Basque, tiếng Tây Ban Nha
Nghị việnCortes Generales
Số ghế Nghị viện8 (of 350)
Số ghế Thượng viện4 (trên 264)
Juntas Generales de Vizcaya51
1.^ Các tên chính thức đầy đủ: Bizkaiko Lurralde Historikoa (tiếng Basque) và Territorio Histórico de Bizkaia (tiếng Tây Ban Nha)

Tỉnh Bizkaia (tiếng Tây Ban Nha Provincia de Biscay) là một tỉnh thuộc xứ Basque của Tây Ban Nha. Tỉnh này có diện tích 2.217 km², dân số là 1,13 triệu người, trong đó 35% sinh sống ở tỉnh lỵ Bilbao và 88% sinh sống ở vùng đô thị tỉnh lỵ. Các thành phố khác gồm Barakaldo, Getxo, Portugalete, Durango, Basauri, GaldakaoBalmaseda. Tỉnh này có 111 đô thị.

San Juan de Gaztelugatxe, bên bờ biển Biscay

Biscay giáp các tỉnh CantabriaBurgos về phía tây, Guipúzcoa về phía đông, và Álava về phía nam, biển Cantabria (vịnh Biscay) về phía bắc. Orduña (Urduña) là một vùng đất nằm ngoài tỉnh này và lọt giữa các tỉnh Alava và Burgos.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]