Bephenium hydroxynaphthoate
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | <1% |
Bài tiết | Renal (negligible) |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.021.189 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C28H29NO4 |
Khối lượng phân tử | 443,54 g·mol−1 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Bephenium hydroxynaphthoate (INN, tên thương mại Alcopara, Alcopar, Befenium, Debefenium, Francin, Nemex) là một chất chống giun sán trước đây được sử dụng trong điều trị nhiễm giun móc và giun đũa.[1][2] Nó được điều chế dưới dạng muối giữa thành phần dược phẩm hoạt động, bephenium và axit 3-hydroxy-2-naphthoic.
Bephenium không được FDA chấp thuận và không có sẵn ở Hoa Kỳ.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Sweetman S biên tập (2009). Martindale: The complete drug reference (ấn bản thứ 36). London: Pharmaceutical Press. tr. 143. ISBN 978-0-85369-840-1.
- ^ Jayewardene G, Ismail MM, Wijayaratnam Y (tháng 7 năm 1960). “Bephenium hydroxynaphthoate in treatment of ascariasis”. Br Med J. 2 (5194): 268–71. doi:10.1136/bmj.2.5194.268. PMC 2097409. PMID 14406934.
- ^ Pham PA (19 tháng 3 năm 2009). “Bephenium hydroxynaphthoate”. Point-of-Care Information Technology ABX Guide. Johns Hopkins University. Retrieved on March 25, 2011.