Benthomangelia antonia
Giao diện
Benthomangelia antonia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Benthomangelia |
Loài (species) | B. antonia |
Danh pháp hai phần | |
Benthomangelia antonia (Dall, 1881) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Pleurotoma antonia Dall, 1881 |
Benthomangelia antonia là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Benthomangelia antonia (Dall, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Benthomangelia antonia tại Wikispecies