Bembicium
Giao diện
Bembicium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Littorinoidea |
Họ (familia) | Littorinidae |
Chi (genus) | Bembicium Philippi, 1846 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Risella Gray, 1842< |
Bembicium là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Bembicium bao gồm:
- Bembicium altum (Tate, 1894)[2]
- Bembicium auratum (Quoy & Gaimard, 1834)[3]
- Bembicium discoideum Reid, 1988[4]
- Bembicium flavescens (Philippi, 1851)[5]
- Bembicium melanostoma (Gmelin, 1791)[6]
- Bembicium nanum (Lamarck, 1822)[7]
- Bembicium priscum Powell & Bartrum, 1929[8]
- Bembicium vittatum Philippi, 1846[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Bembicium Philippi, 1846. Reid, David G. (2010). Bembicium Philippi, 1846. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=205680 on 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium altum (Tate, 1894). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium auratum (Quoy & Gaimard, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium discoideum Reid, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium flavescens (Philippi, 1851). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium melanostoma (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium nanum (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium priscum Powell & Bartrum, 1929. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bembicium vittatum Philippi, 1846. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Bembicium tại Wikispecies