Bước tới nội dung

Beiratia inornata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Beiratia inornata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Chrysomelidae
Chi (genus)Beiratia
Loài (species)B. inornata
Danh pháp hai phần
Beiratia inornata
Jacoby, 1906

Beiratia inornata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jacoby miêu tả khoa học năm 1906.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]