Baraqueville-Sauveterre (tổng)
Giao diện
Tổng Baraqueville-Sauveterre | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Aveyron |
Quận | Rodez |
Xã | 10 |
Mã của tổng | 12 39 |
Thủ phủ | Baraqueville |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
Didier Mai-Andrieu |
Dân số không trùng lặp |
8 007 người (1999) |
Diện tích | 27 778 ha = 277,78 km² |
Mật độ | 28,82 hab./km² |
Tổng Baraqueville-Sauveterre là một tổng thuộc tỉnh Aveyron trong vùng Occitanie.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2008-2014 | Didier Mai-Andrieu | SE | |
2001-2008 | Jean-Louis Calviac | DVD | Thị trưởng Baraqueville |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Baraqueville-Sauveterre gồm 10 xã với dân số 8 007 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Boussac | 415 | 12160 | 12032 |
Camboulazet | 314 | 12160 | 12045 |
Baraqueville | 2 569 | 12160 | 12056 |
Castanet | 524 | 12240 | 12059 |
Colombiès | 984 | 12240 | 12068 |
Gramond | 367 | 12160 | 12113 |
Manhac | 504 | 12160 | 12137 |
Moyrazès | 1 109 | 12160 | 12162 |
Pradinas | 389 | 12240 | 12189 |
Sauveterre-de-Rouergue | 832 | 12800 | 12262 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
8 825 | 9 381 | 8 806 | 8 186 | 8 065 | 8 007 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |