Balakata
Giao diện
Balakata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Hippomaneae |
Phân tông (subtribus) | Hippomaninae |
Chi (genus) | Balakata Esser |
Các loài | |
2 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Sapium sect. Pleurostachya Pax & K.Hoffmann. |
Balakata là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài sau:
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Flora of China Vol. 11 Page 283 浆果乌桕属 jiang guo wu jiu shu Balakata Esser, Blumea. 44: 154. 1999.
- ^ The Plant List (2010). “Balakata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Balakata tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Balakata tại Wikispecies