Bước tới nội dung

Bagnères-de-Bigorre

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bagnères de Bigorre

Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Occitanie
Tỉnh Hautes-Pyrénées
Quận Bagnères-de-Bigorre
Tổng Bagnères-de-Bigorre
Thống kê
Độ cao 440–2.872 m (1.444–9.423 ft)
(bình quân 550 m (1.800 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 65059/ 65200

Bagnères de Bigorre là một trong vùng Occitanie, thuộc tỉnh Hautes-Pyrénées, quận Bagnères-de-Bigorre, tổng Bagnères-de-Bigorre. Tọa độ địa lý của xã là 43° 03' vĩ độ bắc, 00° 09' kinh độ đông. Bagnères de Bigorre nằm trên độ cao trung bình là 550 mét trên mực nước biển, có điểm thấp nhất là 440 mét và điểm cao nhất là 2.872 mét. Xã có diện tích 125,86 km², dân số vào thời điểm 1999 là 8048 người; mật độ dân số là 64 người/km².

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]
Tăng trưởng dân số
1831 1962 1968 1975 1982 1990 1999
8108 10128 10216 9947 9242 8424 8048

Các thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]