Baek Su-ho
Giao diện
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Baek.
Baek Su-ho | |
---|---|
Sinh | Baek Seung-hwan 17 tháng 4, 1998 South Korea |
Học vị | Đại học Sungkyunkwan (Khoa Thiết kế) |
Nghề nghiệp | Diên viên |
Năm hoạt động | 2007–nay |
Người đại diện | Sangyoung ENT |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 백승환 |
Hanja | 白承煥 |
Romaja quốc ngữ | Baek Seung-hwan |
McCune–Reischauer | Paek Sŭnghwan |
Nghệ danh | |
Hangul | 백수호 |
Hanja | 白守護 |
Romaja quốc ngữ | Baek Su-ho |
McCune–Reischauer | Paek Suho |
Baek Su-ho (tiếng Hàn: 백수호), tên khai sinh là Baek Seung Hwan (Hangul: 백승환, sinh ngày 17 tháng 4 năm 1998), là một nam diễn viên người Hàn Quốc.
Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Vai trò |
---|---|---|
2007 | Wide Awake | Na Sang Woo |
2009 | Goodbye Mom | Min-Seok (lúc nhỏ) |
2011 | Silenced | Min-Soo |
2013 | South Bound | Choi Na Ra |
2014 | Confession | Hyun-Tae (lúc nhỏ) |
Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Kênh | Vai trò |
---|---|---|---|
2011 | Deep Rooted Tree | SBS | |
Me Too, Flower! | MBC | ||
Queen Insoo | JTBC | Yoon-goo | |
2012 | I Love Lee Tae-ri | TvN | |
2013 | Jang Ok-jung, Living by Love | SBS | Hyun Chi-soo lúc nhỏ |
2015 | Blood | KBS2 | Ji-sang lúc nhỏ |