Bước tới nội dung

Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (Nhật Bản)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
経済産業大臣
Kinh tế Sản nghiệp Đại thần
Logo Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Đương nhiệm
Mutō Yōji

từ 1 tháng 10 năm 2024
(năm Lệnh Hòa thứ 6)
Quản lý
Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Thể loạiBộ trưởng
Tình trạngBộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Thành viên củaNội các Nhật Bản
Bổ nhiệm bởiThủ tướng Nhật Bản Ishiba Shigeru
Tuân theoLuật Tổ chức Hành chính Quốc gia
Luật thành lập Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
Tiền nhiệmThông thương Sản nghiệp Đại thần
Người đầu tiên nhậm chứcHiranuma Takeo
Thành lập6 tháng 1 năm 2001
(năm Bình Thành thứ 13)
Cấp phóThứ trưởng Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp
(Iwata Kazuchika,
Kōzuki Ryōsuke
Lương bổngHằng năm là 29,16 triệu Yên[1]
Website[1]

Bộ trưởng Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp (経済産業大臣 (Kinh tế Sản nghiệp Đại thần) Keizai Sangyō Daijin?) là thành viên Nội các Nhật Bản phụ trách Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp.

Danh sách bộ trưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông thương Sản nghiệp Đại thần(Bộ Thông thương Sản nghiệp)
TT Bộ trưởng Nội các Nhiệm kỳ Đảng
1 Inagaki Heitarō Nội các Yoshida lần 3 25 tháng 5 năm 1949 Đảng Dân chủ・Tham Nghị viên
2 Ikeda Hayato 17 tháng 2 năm 1950 Đảng Tự do Dân chủ・Chúng Nghị viên
3 Takase Sōtarō 11 tháng 4 năm 1950 Lục phong hội・Tham Nghị viên
6 tháng 5 năm 1950
4 Yokoo Ryū Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 1
28 tháng 6 năm 1950 Đảng Tự do・Chúng Nghị viên
5 Takahashi Ryūtarō Nội các Yoshida lần 3
  • Cải tổ lần 2

Nội các Yoshida lần 3

  • Cải tổ lần 3
4 tháng 7 năm 1951 Lộc phong hội・Tham Nghị viên
6 Ikeda Hayato Nội các Yoshida lần 4 30 tháng 10 năm 1952 Đảng Tự do・Chúng Nghị viên
7 Ogasawara Sankurō 29 tháng 11 năm 1952
5 tháng 12 năm 1952
8 Okano Kiyohide Nội các Yoshida lần 5 21 tháng 5 năm 1953
9 Aichi Kiichi 9 tháng 1 năm 1954
10 Ishibashi Tanzan Nội các Hatoyama Ichiō lần 1 10 tháng 12 năm 1954 Đảng Dân chủ Nhật Bản・Chúng Nghị viên
11 Nội các Hatoyama Ichiō lần 2 19 tháng 3 năm 1955
12 Nội các Hatoyama Ichiō lần 3 22 tháng 11 năm 1955 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
- Nội các Ishibashi 23 tháng 12 năm 1956
13 Mizuta Mikio 23 tháng 12 năm 1956
14 Nội các Kishi lần 1 25 tháng 2 năm 1957
15 Maeo Shigesaburō Nội các Kishi lần 1
  • Cải tổ
10 tháng 7 năm 1957
16 Takasaki Tatsunosuke Nội các Kishi lần 2 12 tháng 6 năm 1958
17 Ikeda Hayato Nội các Kishi lần 2
  • Cải tổ
18 tháng 6 năm 1959
18 Ishii Mitsujirō Nội các Ikeda lần 1 19 tháng 7 năm 1960
19 Shīna Etsusaburō Nội các Ikeda lần 2 8 tháng 12 năm 1960
20 Satō Eisaku Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 1
18 tháng 7 năm 1961
21 Fukuda Hajime Nội các Ikeda lần 2
  • Cải tổ lần 2

Nội các Ikeda lần 2

  • Cải tổ lần 3
18 tháng 7 năm 1962
22 Nội các Ikeda lần 3 9 tháng 12 năm 1963
23 Sakurauchi Yoshio Nội các Ikeda lần 3
  • Cải tổ
18 tháng 7 năm 1964
24 Nội các Satō lần 1 9 tháng 11 năm 1964
25 Miki Takeo Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 1
  • Cải tổ lần 2
3 tháng 6 năm 1965
26 Kan'no Watarō Nội các Satō lần 1
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 12 năm 1966
27 Nội các Satō lần 2 17 tháng 2 năm 1967
28 Shīna Etsusaburō Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 1
25 tháng 11 năm 1967
29 Ōhira Masayoshi Nội các Satō lần 2
  • Cải tổ lần 2
30 tháng 11 năm 1968
30 Miyazawa Kiichi Nội các Satō lần 3 14 tháng 1 năm 1970
31 Tanaka Kakuei Nội các Satō lần 3
  • Cải tổ
5 tháng 7 năm 1971
32 Nakasone Yasuhiro Nội các Tanaka Kakuei lần 1 7 tháng 7 năm 1972
33 Nội các Tanaka Kakuei lần 2

Nội các Tanaka Kakuei lần 2

  • Cải tổ lần 1
  • Cải tổ lần 2
22 tháng 12 năm 1972
34 Kōmoto Toshio Nội các Miki

Nội các Miki

  • Cải tổ
9 tháng 12 năm 1974
35 Tanaka Tatsuo Nội các Fukuda Takeo 24 tháng 12 năm 1976
36 Kōmoto Toshio Nội các Fukuda Takeo
  • Cải tổ
28 tháng 11 năm 1977
37 Ezaki Masumi Nội các Ōhira lần 1 7 tháng 12 năm 1978
38 Sasaki Yoshitake Nội các Ōhira lần 2 9 tháng 11 năm 1979
39 Tanaka Rokusuke Nội các Suzuki Zenkō 17 tháng 7 năm 1980
40 Abe Shintarō Nội các Suzuki Zenkō
  • Cải tổ
30 tháng 11 năm 1981
41 Yamanaka Sadanori Nội các Nakasone lần 1 27 tháng 11 năm 1982
42 Uno Sōsuke 10 tháng 6 năm 1983
43 Okonogi Hikosaburō Nội các Nakasone lần 2 27 tháng 12 năm 1983
44 Murata Keijirō Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lấn 1
1 tháng 11 năm 1984
45 Watanabe Michio Nội các Nakasone lần 2
  • Cải tổ lấn 2
28 tháng 12 năm 1985
46 Tamura Hajime Nội các Nakasone lần 3 22 tháng 7 năm 1986
47 Nội các Takeshita 6 tháng 11 năm 1987
48 Mitsuzuka Hiroshi Nội các Takeshita
  • Cải tổ
27 tháng 12 năm 1988
49 Kajiyama Seiroku Nội các Uno 3 tháng 6 năm 1989
50 Matsunaga Hikaru Nội các Kaifu lần 1 10 tháng 8 năm 1989
51 Mutō Kabun Nội các Kaifu lần 2 28 tháng 2 năm 1990
52 Nakao Eiichi Nội các Kaifu lần 2
  • Cải tổ
29 tháng 12 năm 1990
53 Watanabe Kōzō Nội các Miyazawa 5 tháng 11 năm 1991
54 Mori Yoshirō Nội các Miyazawa
  • Cải tổ
12 tháng 12 năm 1992
55 Kumagai Hiroshi Nội các Hosokawa 9 tháng 8 năm 1993 Đảng Đổi Mới・Chúng Nghị viên
- Hata Tsutomu Nội các Hata 28 tháng 4 năm 1994
56 Hata Eijirō 28 tháng 4 năm 1994
57 Hashimoto Ryūtarō Nội các Murayama

Nội các Murayama

  • Cải tổ
30 tháng 6 năm 1994 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
58 Tsukahara Shunpei Nội các Hashimoto lần 1 11 tháng 1 năm 1996
59 Satō Shinji Nội các Hashimoto lần 2 7 tháng 11 năm 1996
60 Horiuchi Mitsuo Nội các Hashimoto lần 2
  • Cải tổ
11 tháng 9 năm 1997
61 Yosano Kaoru Nội các Obuchi

Nội các Obuchi

  • Cải tổ lần 1
30 tháng 7 năm 1998
62 Fukaya Takashi Nội các Obuchi
  • Cải tổ lần 2
5 tháng 10 năm 1999
63 Nội các Mori lần 1 5 tháng 4 năm 2000
64 Hiranuma Takeo Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ (trước khi tổ chức lại các bộ)
4 tháng 7 năm 2000
Bộ trưởng Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp(Bộ Kinh tế, Thương mại và Công nghiệp)
TT Bộ trưởng Nội các Nhiệm kỳ Đảng
1 Hiranuma Takeo Nội các Mori lần 2
  • Cải tổ (sau khi tổ chức lại các bộ)
6 tháng 1 năm 2001 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
2 Nội các Koizumi lần 1

Nội các Koizumi lần 1

  • Cải tổ lần 1
26 tháng 4 năm 2001
3 Nakagawa Shōichi Nội các Koizumi lần 1
  • Cải tổ lần 2
22 tháng 9 năm 2003
4 Nội các Koizumi lần 2
  • Cải tổ
19 tháng 11 năm 2003
5 Nội các Koizumi lần 3 21 tháng 9 năm 2005
6 Nikai Toshihiro Nội các Koizumi lần 3
  • Cải tổ
31 tháng 10 năm 2005
7 Amari Akira Nội các Abe lần 1

Nội các Abe lần 1

  • Cải tổ
26 tháng 9 năm 2006
8 Nội các Fukuda Yasuo 26 tháng 9 năm 2007
9 Nikai Toshihiro Nội các Fukuda Yasuo
  • Cải tổ
2 tháng 8 năm 2008
10 Nội các Asō 24 tháng 9 năm 2008
11 Naoshima Masayuki Nội các Hatoyama Yukio 16 tháng 9 năm 2009 Đảng Dân chủ・Tham Nghị viên
12 Nội các Kan 7 tháng 6 năm 2010
13 Ōhata Akihiro Nội các Kan 17 tháng 9 năm 2010 Đảng Dân chủ・Chúng Nghị viên
14 Kaieda Banri Nội các Kan
  • Cải tổ lần 2
14 tháng 1 năm 2011
15 Hachiro Yoshio Nội các Noda 2 tháng 9 năm 2011
- Fujimura Osamu 11 tháng 9 năm 2011
16 Edano Yukio Nội các Noda

Nội các Noda

  • Cải tổ lần 1
  • Cải tổ lần 2
  • Cải tổ lần 3
12 tháng 9 năm 2011
17 Motegi Toshimitsu Nội các Abe lần 2 26 tháng 12 năm 2012 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
18 Obuchi Yūko Nội các Abe lần 2
  • Cải tổ
3 tháng 9 năm 2014
- Takaichi Sanae 20 tháng 10 năm 2014
19 Miyazawa Yōichi 21 tháng 10 năm 2014 Đảng Dân chủ Tự do・Tham Nghị viên
20 Nội các Abe lần 3 24 tháng 12 năm 2014
21 Hayashi Motoo Nội các Abe lần 3

Cải tổ lần 1

7 tháng 10 năm 2015 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
22 Sekō Hiroshige Nội các Abe lần 3
  • Cải tổ lần 2
  • Cải tổ lần 3
3 tháng 8 năm 2016 Đảng Dân chủ Tự do・Tham Nghị viên
23 Nội các Abe lần 4

Nội các Abe lần 4

1 tháng 11 năm 2017
24 Sugawarai Isshū Nội các Abe lần 4 11 tháng 9 năm 2019 Đảng Dân chủ Tự do・Chúng Nghị viên
25 Kajiyama Hiroshi 25 tháng 10 năm 2019
26 Nội các Suga 16 tháng 9 năm 2020
27 Hagiuda Kōichi Nội các Kishida lần 1 4 tháng 10 năm 2021
28 Nội các Kishida lần 2 10 tháng 11 năm 2021
29 Nishimura Yasutoshi Nội các Kishida lần 2 10 tháng 8 năm 2022
30 Saitō Ken Nội các Kishida lần 2 14 tháng 12 năm 2023
31 Mutō Yōji Nội các Ishiba 1 tháng 10 năm 2024

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]