Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bầu cử lập pháp Áo 2024|
|
|
|
Thăm dò |
Số người đi bầu | 77.7% ( 2.1pp) |
---|
|
Đảng thứ nhất
|
Đảng thứ hai
|
Đảng thứ ba
|
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Herbert Kickl
|
Karl Nehammer
|
Andreas Babler
|
Đảng
|
FPÖ
|
ÖVP
|
SPÖ
|
Bầu cử trước
|
31 ghế, 16.2%
|
71 ghế, 37.5%
|
40 ghế, 21.2%
|
Số ghế giành được
|
57
|
51
|
41
|
Số ghế thay đổi
|
26
|
20
|
1
|
Phiếu phổ thông
|
1,408,514
|
1,282,734
|
1,032,234
|
Tỉ lệ
|
28.8%
|
26.3%
|
21.1%
|
Thay đổi
|
12.7pp
|
11.2pp
|
0.0pp
|
|
|
Đảng thứ tư
|
Đảng thứ năm
|
|
|
|
Lãnh đạo
|
Beate Meinl-Reisinger
|
Werner Kogler
|
Đảng
|
NEOS
|
Xanh
|
Bầu cử trước
|
15 ghế, 8.1%
|
26 ghế, 13.9%
|
Số ghế giành được
|
18
|
16
|
Số ghế thay đổi
|
3
|
10
|
Phiếu phổ thông
|
446,378
|
402,107
|
Tỉ lệ
|
9.1%
|
8.2%
|
Thay đổi
|
1.0pp
|
5.7pp
|
|
Kết quả tạm thời theo số ghế giành được
Kết quả tạm thời theo số phiếu phổ thông của từng bang
Kết quả tạm thời theo số phiếu phổ thông theo khu vực bầu cử
Kết quả tạm thời theo số phiếu phổ thông theo khu vực hành chính
Kết quả tạm thời theo số phiếu phổ thông của từng thành phố
|
|
Cuộc bầu cử lập pháp được tổ chức tại Áo vào ngày 29 tháng 9 năm 2024 để bầu ra nghị sĩ Hội đồng Quốc gia khóa 28, hạ viện của quốc hội lưỡng viện Áo.