Bản mẫu:Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Giao diện
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa[a]
|
|||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1945–1976 | |||||||||||||
Tiêu ngữ: "Độc lập – Tự do – Hạnh phúc" | |||||||||||||
Lãnh thổ thuộc quản lý hành chính của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa theo Hiệp định Genève, 1954 | |||||||||||||
Tổng quan | |||||||||||||
Thủ đô và thành phố lớn nhất | Hà Nội 21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ | ||||||||||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Việt | ||||||||||||
Văn tự chính thức | Chữ Quốc ngữ | ||||||||||||
Tôn giáo chính | Tín ngưỡng hoặc Không tôn giáo Phật giáo Kitô giáo Nho giáo Đạo giáo | ||||||||||||
Tên dân cư | Người Việt | ||||||||||||
Chính trị | |||||||||||||
Chính phủ | Đơn nhất Marx–Lenin đơn đảng cộng hòa xã hội chủ nghĩa | ||||||||||||
Chủ tịch nước | |||||||||||||
• 1945–1969 | Hồ Chí Minh | ||||||||||||
• 1969–1976 | Tôn Đức Thắng | ||||||||||||
Thủ tướng | |||||||||||||
• 1945–1955 | Hồ Chí Minh | ||||||||||||
• 1955–1975 | Phạm Văn Đồng | ||||||||||||
Lãnh đạo Đảng Lao động Việt Nam | |||||||||||||
• 1951–1969 | Hồ Chí Minh (Chủ tịch Đảng Lao động Việt Nam) | ||||||||||||
• 1945–1956 | Trường Chinh (Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam) | ||||||||||||
• 1956–1960 | Hồ Chí Minh (Tổng bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam) | ||||||||||||
• 1960–1976 | Lê Duẩn (Bí thư thứ nhất Đảng Lao động Việt Nam) | ||||||||||||
Lịch sử | |||||||||||||
Thời kỳ | Chiến tranh Đông Dương (1946–1954) Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) | ||||||||||||
19 tháng 8 năm 1945 | |||||||||||||
2 tháng 9 năm 1945 | |||||||||||||
6 tháng 1 năm 1946 | |||||||||||||
19 tháng 12 năm 1946 | |||||||||||||
21 tháng 7 năm 1954 | |||||||||||||
1 tháng 11 năm 1955 | |||||||||||||
28 tháng 1 năm 1973 | |||||||||||||
30 tháng 4 năm 1975 | |||||||||||||
2 tháng 7 năm 1976 | |||||||||||||
Địa lý | |||||||||||||
Diện tích | |||||||||||||
• 1945–1954 | 331.699 km2 (128.070 mi2) | ||||||||||||
• 1954–1976 | 157.881 km2 (60.958 mi2) | ||||||||||||
Dân số | |||||||||||||
• 1945–1954 | 25.000.000 | ||||||||||||
Kinh tế | |||||||||||||
Đơn vị tiền tệ | Đồng | ||||||||||||
| |||||||||||||
- ^ “Kết quả và ý nghĩa của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6 tháng 1 năm 1946”. Lịch sử Quốc hội Việt Nam.
- ^ “Cuộc tổng tuyển cử (6-1-1946) và Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa”. Bảo tàng lịch sử Quốc gia.