Bước tới nội dung

Bản mẫu:Tuyến 3 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến 3
Up arrow Depot An Hạ
Sóng Thần Right arrow (Đường sắt cao tốc TP.HCM – Cần Thơ)
01 Tân Kiên
LowerLeft arrow Cần Thơ (Đường sắt cao tốc TP.HCM – Cần Thơ)
LowerLeft arrow Thảo Điền L7
02 Nguyễn Cửu Phủ
03 Bàu Gốc
Depot Tân Kiên
Up arrow Tân An (Long An)
04 Hưng Nhơn
05 An Lạc
Quốc lộ 1
Kênh Tham Lương - Bến Cát - Nước Lên
06 Hồ Học Lãm
Left arrow Phong Phú – Tham Lương Right arrow L10
Đường Vành đai 2
07 Khu Y Tế Kỹ thuật cao
08 Bến Xe Miền Tây
09 Công Viên Phú Lâm
10 Vòng xoay Phú Lâm Left arrow Phú Hữu – Bà Quẹo Right arrow L6
Kênh Tân Hóa - Lò Gốm
11 Cây Gõ
12 Bến Xe Chợ Lớn
13 Thuận Kiều Plaza
14 Đại Học Y Dược Left arrow Bến Xe Cần Giuộc mới – Bảy Hiền Right arrow L5
Left arrow Depot Đa Phước – Hòa Hưng Right arrow L8
15 Công Viên Hòa Bình
Depot An Hạ UpperRight arrow L1
16 Ngã sáu Cộng Hòa
LowerLeft arrow Bến Thành L1
17 Từ Dũ
Left arrow Thủ Thiêm – Củ Chi Right arrow L2
18 Tao Đàn
Left arrow Hiệp Phước – Đông Thạnh Right arrow L4
19 Hồ Con Rùa
20 Hoa Lư
Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè
21 Thị Nghè
Left arrow Tân Cảng – Bảy Hiền Right arrow L5
22 Hàng Xanh
Rạch Xuyên Tâm
23 Bến Xe Miền Đông
Sông Sài Gòn
Cầu Bình Lợi (Đại lộ Phạm Văn Đồng)
Chợ Bà Chiểu UpperRight arrow L9
Left arrow Bình Thái – Bà Quẹo Right arrow L6
Đường sắt Bắc Nam (Ga Bình Triệu)
24 Hiệp Bình Chánh
Rạch Dừa
25 Hiệp Bình Phước
26 Hiệp Bình
Down arrow Thủ Dầu Một (Bình Dương)
Depot Hiệp Bình Phước

Đây là một bản mẫu đồ tuyến đường cho một tuyến đường sắt ở Việt Nam.