Bước tới nội dung

Bản mẫu:Tuyến 2 (Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí Minh) RDT

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến 2
Đường sắt cao tốc Bắc Nam
Đường sắt Thủ Thiêm - Long Thành
Up arrow Bến xe Sông Tắc
Khu Công nghệ cao Right arrow L10
01 Thủ Thiêm
02 Bình Khánh
Phong Phú Right arrow L10
Rạch Cá Trê
03 Bệnh viện Quốc tế
Left arrow Thảo Điền – Tân Kiên Right arrow L7
04 Cung Thiếu Nhi
Hồ Trung tâm
05 Đại Lộ Vòng Cung
Sông Sài Gòn
06 Hàm Nghi
UpperLeft arrow Bến xe Suối Tiên L1
UpperLeft arrow Đông Thạnh L4
07 Bến Thành
Khu dân cư Hiệp Phước LowerRight arrow L4
An Hạ LowerRight arrow L1
08 Tao Đàn
Left arrow Hiệp Bình Phước – Tân Kiên Right arrow L3
Đa Phước UpperRight arrow L8
09 Dân Chủ
UpperLeft arrow Bình Triệu L9
Ga Sài Gòn
10 Hòa Hưng
Đại học Bách Khoa Right arrow L9
Đường sắt Bắc Nam
Left arrow Tân Chánh Hiệp L8
Xí nghiệp đầu máy Sài Gòn
11 Lê Thị Riêng
12 Phạm Văn Hai
13 Bảy Hiền Left arrow Tân Cảng – Bến Xe Cần Giuộc mới Right arrow L5
14 Nguyễn Hồng Đào
Âu Cơ UpperRight arrow L6 L9
15 Bà Quẹo An Hạ Right arrow L9
LowerLeft arrow Bình Triệu L6
16 Phạm Văn Bạch
17 Tân Bình
Kênh Tham Lương - Bến Cát - Nước Lên
Left arrow Khu Công Nghệ Cao – Hồ Học Lãm Right arrow L10
Depot Tham Lương
18 Tân Thới Nhất
19 Hưng Thuận
Quốc lộ 1
20 Bến Xe An Sương
21 Quảng Đức
Đường Nguyễn Ảnh Thủ
22 Tân Xuân
23 Bà Triệu
24 Lý Thường Kiệt
25 Thống Nhất
26 Tân Thới
27 Tân Hiệp
Kênh An Hạ
28 An Hạ
Left arrow Depot Bình Mỹ
29 Hương Lộ 2
30 Tân Phú Trung
31 Lê Minh Nhựt
32 Tân Thông Hội
33 Trần Văn Chẩm
34 Huỳnh Văn Cọ
Đường tỉnh 8
35 Củ Chi
36 Bệnh Viện Củ chi
37 Nguyễn Thị Rành
38 Trung Viết
39 Cây Trôm
40 Phước Hòa
41 Phước Thạnh
42 Tỉnh Lộ 7
Down arrow Trảng Bàng (Tây Ninh)

Đây là một bản mẫu đồ tuyến đường cho một tuyến đường sắt ở Việt Nam.