Bước tới nội dung

Bản mẫu:Thông tin công trình xây dựng/doc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Thông tin công trình xây dựng dùng để tóm tắt thông tin về một công trình xây dựng

Cách dùng

[sửa mã nguồn]
{{{name}}}
{{{native_name}}}
[[File:{{{logo}}}|{{{logo_size}}}|alt={{{logo_alt}}}|upright=1.1|{{{logo_alt}}}]]
{{{logo_caption}}}
[[File:{{{image}}}|{{{image_size}}}|alt={{{image_alt}}}|border|upright=1.1|{{{image_alt}}}]]
{{{image_caption}}}
{{{map_dot_label}}} trên bản đồ Trái Đất
{{{map_dot_label}}}
{{{map_dot_label}}}
{{{map_caption}}}
Cao nhất {{{highest_region}}} từ {{{highest_start}}} đến {{{highest_end}}}[I]
Phá kỷ lục của{{{highest_prev}}}
Phá kỷ lục bởi{{{highest_next}}}
Thông tin chung
Tên cũ{{{former_names}}}
Tên khác{{{alternate_names}}}
Tình trạng{{{status}}}
Dạng{{{building_type}}}
Phong cách{{{architectural_style}}}
Phân loại{{{classification}}}
Hệ thống kết cấu{{{structural_system}}}
Địa điểm{{{location}}}
Quốc gia{{{location_country}}}
Thành phố{{{location_city}}}
Địa chỉ{{{address}}}
Tọa độ0°B 0°Đ / 0°B 0°Đ / 0; 0
Độ cao nền{{{altitude}}}
Chủ đầu tư{{{client}}}
Chủ sở hữu{{{owner}}}
Sử dụng{{{current_tenants}}}
Sở hữu{{{landlord}}}
Xây dựng
Động thổ{{{groundbreaking_date}}}
Khởi công{{{start_date}}}
Hoàn thành{{{completion_date}}}
Khánh thành{{{inauguration_date}}}
Mở cửa{{{opened_date}}}
Di dời{{{relocated_date}}}
Đóng cửa{{{closing_date}}}
Trùng tu{{{renovation_date}}}
Phá dỡ{{{demolition_date}}}
Nhà thầu chính{{{main_contractor}}}
Chi phí xây dựng{{{cost}}}
Chi phí trùng tu{{{ren_cost}}}
Số tầng{{{floor_count}}}
Số thang máy{{{elevator_count}}}
Diện tích sàn{{{floor_area}}}
Diện tích nền{{{grounds_area}}}
Kích thước
Kích thước{{{size}}}
Đường kính{{{diameter}}}
Chu vi{{{circumference}}}
Trọng lượng{{{weight}}}
Kích thước khác{{{other_dimensions}}}
Chiều cao
Chiều cao{{{height}}}
Đỉnh{{{tip}}}
Đài quan sát{{{observatory}}}
Tính đến mái{{{roof}}}
Tính đến ăng ten{{{antenna_spire}}}
Tính đến sàn cao nhất{{{top_floor}}}
Thiết kế
Kiến trúc sư{{{architect}}}
Hãng kiến trúc{{{architecture_firm}}}
Kỹ sư{{{engineer}}}
Kỹ sư kết cấu{{{structural_engineer}}}
Kỹ sư thiết kế dịch vụ{{{services_engineer}}}
Kỹ sư xây dựng{{{civil_engineer}}}
Nhà thiết kế khác{{{other_designers}}}
Giám sát chất lượng{{{quantity_surveyor}}}
Giải thưởng{{{awards}}}
Trùng tu
Kiến trúc sư{{{ren_architect}}}
Hãng kiến trúc{{{ren_firm}}}
Kỹ sư{{{ren_engineer}}}
Kỹ sư kết cấu{{{ren_str_engineer}}}
Kỹ sư thiết kế dịch vụ{{{ren_serv_engineer}}}
Kỹ sư công chính{{{ren_civ_engineer}}}
Nhà thiết kế khác{{{ren_oth_designers}}}
Giám sát chất lượng{{{ren_qty_surveyor}}}
Giải thưởng{{{ren_awards}}}
Thông tin khác
Dạng chỗ ngồi{{{seating_type}}}
Số chỗ ngồi{{{seating_capacity}}}
Số lượng cửa hàng{{{number_of_stores}}}
Số điểm neo{{{number_of_anchors}}}
Số phòng{{{number_of_rooms}}}
Số phòng thương gia{{{number_of_suites}}}
Số lượng nhà hàng{{{number_of_restaurants}}}
Số lượng quán bar{{{number_of_bars}}}
Tiện ích{{{facilities}}}
Bãi đỗ xe{{{parking}}}
Ban quản lý{{{management}}}
Đơn vị quản lý vận hành sau khi bàn giao{{{operator}}}
{{{embedded}}}
Chú thích{{{references}}}
Trang web
{{{website}}}
{{Thông tin công trình xây dựng
| name                = tên
| native_name         = tên địa phương
| native_name_lang    = ngôn ngữ tên địa phương
| former_names        = tên gốc
| alternate_names     = tên khác
| status              = trạng thái
| image               = hình ảnh
| image_alt           = hình ảnh khác
| image_size          = kích cỡ hình ảnh
| caption             = mô tả hình ảnh
| year_highest        = năm công trình bắt đầu giữ kỷ lục cao nhất
| year_end            = năm công trình kết thúc giữ kỷ lục cao nhất
| highest_region      = công trình giữ kỷ lục cao nhất tại
| preceded            = trước đó kỷ lục nắm giữ bởi
| surpassed           = phá kỷ lục bởi
| altitude            = độ cao nền móng công trình so với mực nước biển
| building_type       = loại hình
| architectural_style = kiểu kiến trúc
| structural_system   = hệ thống kết cấu
| cost                = trị giá
| ren_cost            = chi phí trùng tu
| client              = khách hàng
| owner               = chủ sở hữu
| current_tenants     = người ở hiện nay
| landlord            = chủ bất động sản
| management          = ban quản lý
| operator            = đơn vị quản lý vận hành sau khi bàn giao
| location            = vị trí
| address             = địa chỉ
| location_town       = thành phố
| location_country    = quốc gia
| coordinates         = tọa độ
| groundbreaking_date = ngày động thổ
| start_date          = ngày khởi công
| completion_date     = ngày hoàn thành
| opened_date         = ngày mở cửa
| inauguration_date   = ngày khánh thành
| renovation_date     = ngày trùng tu
| demolition_date     = ngày dỡ bỏ
| destruction_date    = ngày phá hủy
| height              = độ cao
| architectural       = kiến trúc chính
| tip                 = chóp
| antenna_spire       = cột ăngten
| roof                = mái
| top_floor           = tầng thượng
| observatory         = đài quan sát
| other_dimensions    = kích thước khác
| floor_count         = số tầng
| floor_area          = tổng diện tích
| seating_type        = loại chỗ ngồi
| seating_capacity    = sức chứa
| elevator_count      = số thang máy
| architect           = kiến trúc sư
| architecture_firm   = hãng kiến trúc
| structural_engineer = kỹ sư kết cấu
| services_engineer   = kỹ sư dịch vụ
| civil_engineer      = kỹ sư công chính
| other_designers     = nhà thiết kế khác
| quantity_surveyor   = giám sát chất lượng
| main_contractor     = nhà thầu chính
| awards              = giải thưởng
| designations        = bổ nhiệm
| ren_architect       = kỹ sư trùng tu
| ren_firm            = hãng trùng tu
| ren_str_engineer    = kỹ sư trùng tu
| ren_serv_engineer   = kỹ sư dịch vụ trùng tu
| ren_civ_engineer    = kỹ sư công chính trùng tu
| ren_oth_designers   = nhà thiết kế trùng tu khác
| ren_qty_surveyor    = giám sát chất lượng trùng tu
| ren_awards          = giải thưởng trùng tu
| parking             = bãi đỗ xe
| url                 = trang chủ
| embedded            = 
| references          = chú thích
| highest_region      = khu vực kỷ lục
| highest_reflabel    = 
| highest_prev        = kỷ lục trước đó
| highest_start       = bắt đầu lập kỷ lục
| highest_end         = kết thúc kỷ lục
| highest_next        = kỷ lục tiếp theo
}}

Ví dụ 1

[sửa mã nguồn]
Law Courts of Brussels
Palais de justice de Bruxelles
Justitiepaleis van Brussel
Building with central cupola and wings with Greek-style columns
Main façade of the Law Courts of Brussels
Thông tin công trình xây dựng/doc trên bản đồ Bỉ
Thông tin công trình xây dựng/doc
Location within Belgium
Thông tin chung
Phong cáchEclectic, neoclassical
Địa điểmBrussels, Belgium
Quốc giaBelgium
Tọa độ50°50′12″B 4°21′6″Đ / 50,83667°B 4,35167°Đ / 50.83667; 4.35167
Độ cao nền2 m (7 ft)
Chủ đầu tưBelgian government
Chủ sở hữuBelgian government
Sử dụngBelgian court
Xây dựng
Khởi công31 October 1866
Khánh thành15 October 1883
Chi phí xây dựng45 million Belgian franc
Diện tích sàn260.000 m2 (2.800.000 foot vuông)
Kích thước
Đường kính160 m × 150 m (525 ft × 492 ft)
Chiều cao142 m (466 ft)
Thiết kế
Kiến trúc sưJoseph Poelaert
Trang web
example.com
{{Thông tin công trình xây dựng
| name                = Law Courts of Brussels
| native_name         = {{lang|fr|Palais de justice de Bruxelles}}<br />{{lang|nl|Justitiepaleis van Brussel}}
| image               = Justitiepaleis1.jpg
| image_size          = <!-- omitted to display at user's default size -->
| alt                 = Building with central cupola and wings with Greek-style columns
| caption             = Main façade of the Law Courts of Brussels
| former_names        = 
| alternate_names     =
| map_type            = Belgium
| map_alt             = 
| map_caption         = Location within Belgium
| building_type       = 
| architectural_style = [[Eclecticism in art|Eclectic]], [[Neoclassical architecture|neoclassical]] 
| structural_system   = 
| cost                = 45 million [[Belgian franc]]
| location            = [[Brussels]], [[Belgium]]
| client              = Belgian government
| owner               = [[Belgian federal government|Belgian government]]
| current_tenants     = Belgian court
| landlord            = 
| location_country    = Belgium
| coordinates         = {{Tọa độ|50|50|12|N|4|21|6|E}}
| altitude            = {{convert|2|m|ft|0|abbr=on}}
| start_date          = 31 October 1866
| completion_date     = 
| inauguration_date   = 15 October 1883
| demolition_date     = 
| height              = {{convert|142|m|ft|abbr=on}}
| diameter            = {{convert|160|x|150|m|ft|0|abbr=on}}
| other_dimensions    = 
| floor_count         = 
| floor_area          = {{convert|260000|m2|sqft|abbr=on}}
| architect           = [[Joseph Poelaert]]
| structural_engineer = 
| services_engineer   = 
| civil_engineer      = 
| other_designers     = 
| quantity_surveyor   = 
| main_contractor     =
| awards              =
| parking             =
| website             = {{URL|example.com}}
| references          = 
}}

Ví dụ 2: Bản mẫu nhúng

[sửa mã nguồn]
Deming Armory
The red-brick front facade of the Deming Armory
Deming Armory in 2009
Thông tin chung
Tên cũState Armory
Tên khácDeming Luna Mimbres Museum
Tình trạngUsed as a museum
DạngGovernment armory
Phong cáchCastellated style
Quốc giaUnited States
Địa chỉ301 South Silver
Chủ đầu tưUnited States Department of the Army
Chủ sở hữuLuna County Historical Society, Inc. (current)
Sử dụngDeming Luna Mimbres Museum
Xây dựng
Khởi công1915
Hoàn thành1916
Nhà thầu chínhW. W. Barracks
Kích thước
Kích thước khác50 foot (15 m) across x 132 foot (40 m) deep
Thiết kế
Kiến trúc sưHenry C. Trost
Hãng kiến trúcTrost & Trost
Deming Armory
Tọa độ32°16′0″B 107°45′24″T / 32,26667°B 107,75667°T / 32.26667; -107.75667
Kiến trúc sưHenry C. Trost
Số NRHP #83001624
Đưa vào NRHPApril 21, 1983
Tên chính thứcDeming Armory
Đề cửJanuary 20, 1978
Số tham khảo584
{{Thông tin công trình xây dựng
| name                = Deming Armory
| image               = Deming Luna Mimbres Museum.jpg
| image_size          = 250px <!-- fixed size instead of user's default size -->
| image_alt           = The red-brick front facade of the Deming Armory
| image_caption       = Deming Armory in 2009
| former_names        = State Armory
| alternate_names     = Deming Luna Mimbres Museum
| status              = Used as a museum
| building_type       = Government [[Armory (military)|armory]]
| architectural_style = [[Castellated]] style
| address             = 301 South Silver
| location_town       = Deming, New Mexico
| location_country    = United States
| current_tenants     = Deming Luna Mimbres Museum
| start_date          = 1915
| completion_date     = 1916
| client              = United States Department of the Army 
| owner               = Luna County Historical Society, Inc. (current)
| other_dimensions    = {{convert|50|ft}} across x {{convert|132|ft}} deep
| architect           = Henry C. Trost
| architecture_firm   = Trost & Trost
| main_contractor     = W. W. Barracks
| embedded            = 
 {{Infobox NRHP
 | embed = yes
 | name = Deming Armory
 | coordinates = {{Tọa độ|32|16|00|N|107|45|24|W|display=inline}}
 | locmapin = New Mexico
 | map_alt = Located in New Mexico, in the southwest portion of the state
 | map_caption = Location in New Mexico
 | architect = Henry C. Trost
 | governing_body = Luna County Historical Society, Inc.
 | refnum = 83001624
 | added = April 21, 1983
 }}
 {{Infobox designation list
 | embed = yes
 | designation1 = USNM
 | designation1_offname = Deming Armory
 | designation1_date = January 20, 1978
 | designation1_number = 584
 }}
}}

Một số lưu ý

[sửa mã nguồn]

Lưu ý 1: Dấu * thể hiện là tham biến bắt buộc phải điền.
Lưu ý 2: Không dẫn một bài hai lần trong cùng bản mẫu.
Lưu ý 3: Với tọa độ, dùng {{coord}} với "display=inline,title"

To be completed

Microformat

[sửa mã nguồn]

The HTML mark up produced by this template includes an hCard microformat, which makes the place-name and location parsable by computers, either acting automatically to catalogue article across Wikipedia, or via a browser tool operated by a person, to (for example) add the subject to an address book. Within the hCard is a Geo microformat, which additionally makes the coordinates (latitude & longitude) parsable, so that they can be, say, looked up on a map, or downloaded to a GPS unit. For more information about the use of microformats on Wikipedia, please see the microformat project.

If the place or venue has an "established", "founded", "opened" or similar date, use {{Start date}}.

hCard uses HTML classes including:

  • adr
  • agent
  • category
  • county-name
  • extended-address
  • fn
  • label
  • locality
  • nickname
  • note
  • org
  • region
  • street-address
  • vcard

Geo is produced by calling {{coord}}, and uses HTML classes:

  • geo
  • latitude
  • longitude

Please do not rename or remove these classes; nor collapse nested elements which use them.

When giving coordinates, please don't be overly precise.