Bước tới nội dung

Bản mẫu:Taxonomy/Pterospora

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes.

Ancestral taxa
Vực: Eukaryota  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Diaphoretickes  [Taxonomy; sửa]
nhánh: CAM  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Archaeplastida  [Taxonomy; sửa]
Giới: Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Streptophyta  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Embryophytes /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Polysporangiophytes /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Tracheophyta /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Spermatophyta /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Angiospermae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Eudicots  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Core eudicots  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Superasterids  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Asterids  [Taxonomy; sửa]
Bộ: Ericales  [Taxonomy; sửa]
Họ: Ericaceae  [Taxonomy; sửa]
Phân họ: Monotropoideae  [Taxonomy; sửa]
Tông: Pterosporeae  [Taxonomy; sửa]
Chi: Pterospora  [Taxonomy; sửa]


Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.

Cấp trên: Pterosporeae [Taxonomy; sửa]
Cấp: genus (hiển thị là Chi)
Liên kết: Pterospora andromedea|Pterospora(liên kết đến Pterospora andromedea)
Tuyệt chủng: không
Luôn hiển thị: có (cấp quan trọng)
Chú thích phân loại: Kron, K. A.; Judd, W. S.; Stevens, P. F.; Crayn, D. M.; Anderberg, A. A.; Gadek, P. A.; Quinn, C. J.; Luteyn, J. L. (2002). “Phylogenetic Classification of Ericaceae: Molecular and Morphological Evidence”. The Botanical Review. 68 (3): 335–423. doi:10.1663/0006-8101(2002)068[0335:PCOEMA]2.0.CO;2. ISSN 0006-8101.
Chú thích phân loại cấp trên: Kron, K. A.; Judd, W. S.; Stevens, P. F.; Crayn, D. M.; Anderberg, A. A.; Gadek, P. A.; Quinn, C. J.; Luteyn, J. L. (2002). “Phylogenetic Classification of Ericaceae: Molecular and Morphological Evidence”. The Botanical Review. 68 (3): 335–423. doi:10.1663/0006-8101(2002)068[0335:PCOEMA]2.0.CO;2. ISSN 0006-8101.

This page was moved from . It's edit history can be viewed at Bản mẫu:Taxonomy/Pterospora/edithistory