Bước tới nội dung

Bản mẫu:Taxonomy/Lophopyxis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes.

Ancestral taxa
Vực: Eukaryota  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Diaphoretickes  [Taxonomy; sửa]
nhánh: CAM  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Archaeplastida  [Taxonomy; sửa]
Giới: Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Streptophyta  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Embryophytes /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Polysporangiophytes /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Tracheophyta /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Spermatophyta /Plantae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Angiospermae  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Eudicots  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Core eudicots  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Superrosids  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Rosids  [Taxonomy; sửa]
nhánh: Malvids  [Taxonomy; sửa]
Bộ: Malpighiales  [Taxonomy; sửa]
Họ: Lophopyxidaceae  [Taxonomy; sửa]
Chi: Lophopyxis  [Taxonomy; sửa]


Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.

Cấp trên: Lophopyxidaceae [Taxonomy; sửa]
Cấp: genus (hiển thị là Chi)
Liên kết: Lophopyxis maingayi|Lophopyxis(liên kết đến Lophopyxis maingayi)
Tuyệt chủng: không
Luôn hiển thị: có (cấp quan trọng)
Chú thích phân loại:
Chú thích phân loại cấp trên: Angiosperm Phylogeny Group (2016). “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG IV” (PDF). Botanical Journal of the Linnean Society. 181 (1): 1–20. doi:10.1111/boj.12385. ISSN 0024-4074.