Bản mẫu:Taxonomy/Calindoea
Giao diện
Các cấp được in đậm là phân loại sẽ hiển thị trong bảng phân loại
vì là phân loại quan trọng hoặc always_display=yes
.
Ancestral taxa | |||
---|---|---|---|
Taxonomy template missing (sửa): | Incertae sedis/Thyrididae | ||
Chi: | Calindoea | [Taxonomy; sửa] |
Making progress. If the table below looks correct, then the necessary taxonomic information for the target taxon exists.
Lỗi: thiếu bản mẫu taxonomy. Thông tin Taxonomic là bị thiếu cho "Incertae sedis/Thyrididae", đưa ra là giá trị của parent
. Có phải là "Incertae sedis/Thyrididae" viết đúng chính tả? Nó có phải là tên khoa học, không phải tên tiếng Anh chứ? Nếu vậy, "Bản mẫu:Taxonomy/Incertae sedis/Thyrididae" cần phải được tạo ra: tạo trang.
Bắt đầu (en) tìm hiểu hệ thống phân loại tự động.
Cấp trên: | Incertae sedis/Thyrididae [Taxonomy; sửa]
|
Cấp: | genus (hiển thị là Chi )
|
Liên kết: | Calindoea
|
Tuyệt chủng: | không |
Luôn hiển thị: | có (cấp quan trọng) |
Chú thích phân loại: | “Calindoea” (HTML). NCBI taxonomy (bằng tiếng Anh). Bethesda, MD: National Center for Biotechnology Information. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018. Lineage(full) cellular organisms; Eukaryota; Opisthokonta; Metazoa; Eumetazoa; Bilateria; Protostomia; Ecdysozoa; Panarthropoda; Arthropoda; Mandibulata; Pancrustacea; Hexapoda; Insecta; Dicondylia; Pterygota; Neoptera; Holometabola; Amphiesmenoptera; Lepidoptera; Glossata; Neolepidoptera; Heteroneura; Ditrysia; Obtectomera; Pyraloidea; Thyrididae; Thyrididae incertae sedis |
Chú thích phân loại cấp trên: | not applicable (incertae sedis) |
This page was moved from . Its edit history can be viewed at Bản mẫu:Taxonomy/Calindoea/edithistory