Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Nội dung chọn lọc
Bài viết ngẫu nhiên
Thay đổi gần đây
Báo lỗi nội dung
Trang đặc biệt
Tương tác
Hướng dẫn
Giới thiệu Wikipedia
Cộng đồng
Thảo luận chung
Giúp sử dụng
Liên lạc
Tải lên tập tin
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Giao diện
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Quyên góp
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Trang dành cho người dùng chưa đăng nhập
tìm hiểu thêm
Đóng góp
Thảo luận cho địa chỉ IP này
Bản mẫu
:
Rối loạn tâm thần và hành vi
20 ngôn ngữ
العربية
Bahasa Melayu
বাংলা
English
فارسی
Français
हिन्दी
Italiano
Kiswahili
Magyar
മലയാളം
日本語
Português
සිංහල
Simple English
Svenska
ไทย
Türkçe
اردو
中文
Sửa liên kết
Bản mẫu
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In/xuất ra
Tải về PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Khoản mục Wikidata
Giao diện
chuyển sang thanh bên
ẩn
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
x
t
s
Rối loạn tâm thần và hành vi
(tham khảo
ICD-10
•
ICD-9
)
Rối loạn tâm thần thực thể
bao gồm rối loạn tâm thần
triệu chứng
(F00-F09)
Suy giảm trí nhớ
(
Bệnh Alzheimer
•
Sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch
•
Bệnh Pick
•
Bệnh Creutzfeldt-Jakob
•
Bệnh Huntington
•
Bệnh Parkinson
•
Sa sút trí tuệ do bệnh AIDS
•
Sa sút trí tuệ trán-thái dương
•
Wandering (dementia)
•
Sundowning
•
Wandering (dementia)
) •
Mê sảng
•
Post-concussion syndrome
•
Hội chứng não thực tổn
Do sử dụng các
chất tác động
tâm thần
(F10-F19)
Alcohol
(
Ngộ độc rượu cấp tính
•
Say rượu
•
Chứng nghiện rượu
•
Ảo giác do rượu
•
Hội chứng cai rượu
•
Sảng rượu
•
Hội chứng Korsakoff
•
Lạm dụng rượu
) •
Thuốc giảm đau nhóm opioids
(
Quá liều opioid
•
Rối loạn sử dụng opioid
) •
Thuốc an thần
/
Thuốc ngủ
(
Dùng benzodiazepine quá liều
•
Nghiện benzodiazepine
•
Cai benzodiazepine
) •
Cocain
(
Nghiện cocain
) •
Các chất gây nghiện
(
Ngộ độc
/
Dùng thuốc quá liều
•
Lạm dụng chất
•
Phụ thuộc thể chất
•
Cai
)
Tâm thần phân liệt,
rối loạn loại phân liệt
và các rối loạn hoang tưởng
(F20-F29)
Tâm thần phân liệt
•
Rối loạn nhân cách phân liệt
(ScPD) •
Rối loạn nhân cách dạng phân liệt
(STPD) •
Rối loạn hoang tưởng
•
Chứng điên tay đôi
(
Folie à deux
) •
Rối loạn phân liệt cảm xúc
Rối loạn khí sắc
(Rối loạn cảm xúc)
(F30-F39)
Hưng cảm
(
Hưng cảm nhẹ
) •
Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
•
Trầm cảm
•
Trầm cảm theo mùa
•
Khí sắc chu kỳ
•
Dysthymia
Các rối loạn bệnh tâm căn
có liên quan đến stress
và rối loạn dạng cơ thể
(F40-F48)
Rối loạn lo âu
Sợ khoảng trống
•
Rối loạn hoảng sợ
•
Cơn hoảng loạn
•
Rối loạn lo âu lan tỏa
•
Lo hãi xã hội
•
Ám ảnh sợ xã hội
Rối loạn dạng cơ thể
Rối loạn cơ thể hóa
•
Mặc cảm ngoại hình
(
Mặc cảm thiếu cơ bắp
•
Hội chứng dương vật nhỏ
) •
Bệnh tưởng
•
Ám ảnh sợ bệnh
•
Hội chứng Da Costa
•
Đau do căn nguyên tâm lý
Khác
Rối loạn ám ảnh cưỡng chế
•
Phản ứng stress cấp tính
•
Rối loạn stress sau sang chấn
•
Rối loạn thích ứng
•
Rối loạn chuyển hóa
(
Hội chứng Ganser
) •
Suy nhược thần kinh
Hội chứng hành vi kết
hợp với rối loạn sinh lý
và nhân tố cơ thể
(F50-F59)
Rối loạn ăn uống
Chán ăn tâm thần
•
Ăn vô độ
Rối loạn giấc ngủ
Rối loạn giấc ngủ
(
Ngủ lịm
•
Mất ngủ
) •
Rối loạn xảy ra trong giấc ngủ
(
Rối loạn hành vi giấc ngủ REM
•
Hoảng sợ khi ngủ
) •
Ác mộng
Rối loạn chức
năng tình dục
Liệt dương
(rối loạn cương dương) •
Xuất tinh sớm
•
Chứng co đau âm đạo
•
Giao hợp đau
•
Chứng cuồng dâm
•
Lãnh cảm
(Rối loạn hưng phấn tình dục ở phụ nữ)
Sau sinh
Trầm cảm sau sinh
•
Loạn thần sau sinh
Rối loạn nhân cách
và hành vi ở
người trưởng thành
(F60-F69)
Rối loạn nhân cách
•
Hành vi hung hãn thụ động
•
Chứng ăn cắp vặt
•
Chứng giật râu tóc
•
Rối loạn nhân tạo
•
Hội chứng Munchausen
•
Định hướng giới tính loạn trương lực bản thân
•
Lệch lạc tình dục
•
Thị dâm
•
Ái vật
•
Phô dâm
•
Ái nhi
•
Khổ dâm
•
Bạo dâm
•
Ái lão
•
Loạn dục cọ xát
•
Loạn dục với súc vật
•
Loạn dục cải trang
Chậm phát triển tâm thần
(F70-F79)
Chậm phát triển tâm thần
Rối loạn phát triển
tâm lý
(F80-F89)
Rối loạn
phát triển
đặc hiệu
Rối loạn phát âm
và ngôn ngữ
(
Rối loạn ngôn ngữ biểu hiện
•
Chứng mất ngôn ngữ
•
Mất khả năng biểu đạt cảm xúc qua ngôn ngữ
•
Nghe nhưng không hiểu nhiều
•
Hội chứng Landau-Kleffner
,
Vong ngôn
) •
Chứng khó học
(
Chứng khó đọc
•
Chứng khó viết
•
Hội chứng Gerstmann
) • Mất ngôn ngữ vận động (
Rối loạn phát triển về phối hợp
)
Rối loạn
phát triển
lan tỏa
Tự kỷ
•
Hội chứng Rett
•
Hội chứng Asperger
Rối loạn hành vi
và cảm xúc ở trẻ
em và thiếu niên
(F90-F98)
Rối loạn tăng động giảm chú ý
(AHDH) •
Rối loạn cư xử
(một số nơi gọi là
Rối loạn hành vi
) •
Rối loạn hành vi ở những người còn thích ứng xã hội
•
Rối loạn lo âu khi xa cách
•
Câm tùy lúc
•
Rối loạn gắn bó ở trẻ
•
Rối loạn Tic
•
Hội chứng Tourette
•
Rối loạn khả năng nói
(
Nói lắp
•
Nói lúng búng
) •
Rối loạn hành vi cảm xúc biệt định khác, thường khởi phát trong tuổi trẻ em và thanh thiếu niên
(
Rối loạn thiếu sót chú ý không tăng hoạt động
•
Thủ dâm quá mức
•
Cắn móng tay
•
Ngoáy lỗ mũi
•
Mút móng tay
)
Thể loại
:
Tâm lý học
Rối loạn tâm thần và hành vi
Thể loại ẩn:
Hộp điều hướng không có danh sách ngang
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Rối loạn tâm thần và hành vi
20 ngôn ngữ
Thêm đề tài