Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu sĩ quan NATO/OF/Thụy Điển
Giao diện
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lục quân Thụy Điển[1] |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
General | Generallöjtnant | Generalmajor | Brigadgeneral | Överste | Överstelöjtnant | Major | Kapten | Löjtnant | Fänrik | Kadett | ||||||||||||||||||||||||||
Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Chuẩn tướng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Hiệu kì | Học viên |
- ^ “Nya gradbeteckningar införs”. Försvarsmakten (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Armed Forces. 1 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2024.