Bản mẫu:Km3 to mi3
Giao diện
- Sử dụng
- {{km3 to mi3 | num | abbr | spell | precision | wiki}}
- Ví dụ
- Hướng dẫn về kiểu ký hiệu: {{km3 to mi3|100}} → 100 kilômét khối (24 mi³)
- Ký hiệu ngắn: {{km3 to mi3|258.99|abbr=yes}} → 258,99 km3 (62,1 mi³)
- Ký hiệu đầy đủ: {{km3 to mi3|num=100|abbr=no|spell=Commonwealth|precision=2|wiki=yes}} → 100 kilômét khối (23,99 dặm khối Anh)
Các tham biến viết nghiêng là tùy chọn:
- num là tham biến bắt buộc, liệt kê số lượng kilômét khối cần chuyển đổi thành dặm khối Anh. Đề nghị không định dạng tham biến này; nghĩa là sử dụng 1234 thay vì 1.234 hay 1,234.
- abbr có thể nhận một trong các giá trị mos, yes, no. Mos sẽ hiển thị tên gọi các đơn vị như được liệt kê trong Hướng dẫn về kiểu ngày tháng và số (kilômét khối, dặm khối Anh); yes sẽ hiển thị tên viết tắt của đơn vị (km3, mi3); còn no sẽ hiển thị tên đầy đủ của đơn vị (kilômét khối, dặm khối Anh). Giá trị mặc định là mos.
- spell có thể nhận các giá trị American hay Commonwealth và chỉ có ý nghĩa khi abbr nhận giá trị no. American sẽ sử dụng "kilometers" còn Commonwealth—"kilometres". Giá trị mặc định là American.
- precision là số chữ số thập phân trong giá trị chuyển đổi. Giá trị mặc định là 1.
- wiki chỉ ra các tên gọi đơn vị có nên wiki hóa hay không và có thể nhận giá trị yes hay no. Giá trị mặc định là no.
Việc viết hoa các tham biến là không quan trọng.
Xem thêm
[sửa mã nguồn]- Tập hợp các tiêu bản này chứa nhiều chuyển đổi hữu ích một số đã cho và hiển thị cả hai trong định dạng WP:MOS
- trong họ các tiêu bản có tên gọi:
- {{ft to m}}, {{m to ft}}, {{ft2 to m2}}, {{m2 to ft2}}, {{ft3 to m3}}, {{m3 to ft3}}
cũng như: - {{mi to km}}
- {{mi2 to km2}}
- {{mi3 to km3}}
- {{km to mi}}
- {{km2 to mi2}}
- {{km3 to mi3}}